transigir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transigir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transigir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ transigir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dàn xếp, thỏa hiệp, thoả hiệp, khoan nhượng, tự tạo lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transigir

dàn xếp

(compromise)

thỏa hiệp

(compromise)

thoả hiệp

(compromise)

khoan nhượng

(compromise)

tự tạo lấy

Xem thêm ví dụ

¿Por qué sería imprudente un transigir de menor cuantía con la esperanza de adquirir libertad para predicar?
Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng?
Así evitará transigir en sus convicciones religiosas o hacer algo que tal vez abochorne a los novios y sus parientes (Proverbios 22:3). Pudiera ahorrarse mucha tensión —y ahorrársela también a su familia— si explica de antemano sus convicciones bíblicas e indica hasta qué grado está dispuesto a participar, o si sugiere algunos cambios en los planes de la boda.
(Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác.
Nunca permitiremos que los que odian el mensaje bíblico nos intimiden ni nos hagan transigir.
(Thi-thiên 109:1-3) Chúng ta không bao giờ để cho những kẻ ghét thông điệp Kinh Thánh làm chúng ta khiếp sợ để rồi hòa giải đức tin của chúng ta.
Intentan hacernos transigir
Vấn đề thỏa hiệp
Varios pasajes de los escritos cristianos [extrabíblicos] contienen indignadas protestas contra la participación en tales asuntos; por otro lado, hallamos también intentos de transigir, argumentos destinados a acallar las conciencias intranquilas [...].
Trong nhiều đoạn văn thư [ngoài Kinh-thánh] của tín đồ đấng Christ, có ghi những lời phẫn nộ, chống đối việc tham gia vào những công việc này; mặt khác, chúng ta cũng tìm thấy những sự cố gắng để hòa giải—những lời biện luận nhằm xoa dịu lương tâm bị bứt rứt...
10 No podemos transigir en cuanto a los principios bíblicos.
10 Chúng ta không thể hòa giải các nguyên tắc Kinh-thánh.
No hay presión social, ni aceptación, ni popularidad que valga la pena transigir en sus principios.
Không có áp lực bạn bè nào, không có sự chấp nhận nào, không có điều gì nổi tiếng đáng để thỏa hiệp cả.
Veía cómo Satanás tentaba a mis amistades con cosas mundanas y cómo el transigir en lo pequeño llevaba a algo más grande.
Tôi có thể thấy được cách thức mà Sa Tan đã cám dỗ bạn bè tôi với những vật chất thế gian và cách thức mà việc nhượng bộ những cám dỗ nhỏ đưa dắt đến những cám dỗ lớn hơn.
No cabe duda de que su fidelidad en estos detalles los fortaleció, pues cuando se les presentó una prueba mayor, la de inclinarse ante una imagen idolátrica, se negaron a transigir (Daniel 1:3-21; 3:1-30).
Trung tín trong những việc nhỏ này rõ ràng đã củng cố họ, thế nên khi đương đầu với thử thách lớn hơn là việc quỳ lạy trước một hình tượng, họ đã từ chối không thỏa hiệp.—Đa-ni-ên 1:3-21; 3:1-30
Procuramos humildemente convertirnos en parte de su comunidad, sin, por supuesto, transigir en cuanto a nuestros valores cristianos”.
Chúng tôi khiêm nhường cố gắng trở nên một thành phần của cộng đồng địa phương, dĩ nhiên không hòa giải các giá trị của tín đồ đấng Christ”.
b) ¿Por qué consideró Daniel que un cambio en sus hábitos equivaldría a transigir?
(b) Tại sao Đa-ni-ên coi việc thay đổi lề lối hàng ngày của ông tương tự như việc nhượng bộ?
Muéstrenles que no se puede transigir con este mundo, que los cristianos tienen que renunciar a las cosas sucias, los placeres, las ambiciones y las asociaciones impías del mundo.
Chỉ cho chúng thấy rằng chúng không thể hòa giải với thế gian này, các tín đồ đấng Christ phải từ bỏ những tham vọng và sự giao du của thế gian (I Cô-rinh-tô 15:33; II Cô-rinh-tô 4:2).
Eso no quiere decir que debamos transigir en nuestros principios ni debilitar nuestras creencias.
Khi nói điều này, tôi không phải đề nghị rằng chúng ta thỏa hiệp các nguyên tắc của mình hoặc làm giảm bớt tín ngưỡng của mình.
Los libros apócrifos de los Macabeos contienen muchos relatos de hombres, mujeres y niños que prefirieron morir a transigir.
Các sách ngụy tác Mác-ca-bê kể lại nhiều vụ đàn ông, đàn bà và trẻ em thà chết còn hơn là hòa giải.
Era claro que había llegado el momento para defender el derecho de los jóvenes cristianos a recibir educación sin que tuvieran que transigir en cuestiones de conciencia.
Hiển nhiên, đã đến lúc phải bênh vực những tín đồ trẻ vì họ có quyền đi học mà không phải vi phạm lương tâm.
11 Después de haberse enterado de la realidad, ¿qué persona que sinceramente amara a Jehová continuaría aceptando creencias y prácticas basadas en transigir con la adoración pagana?
11 Một khi hiểu rõ được sự kiện đích xác, thì liệu một người có lòng yêu mến thành thật đối với Đức Giê-hô-va có thể nào lại tiếp tục chấp nhận các tin tưởng và thực hành dựa trên sự hòa giải với tà giáo, hay không?
(2 Timoteo 3:12.) Pero el beneficio de la fidelidad sobrepasa el alivio temporal que pudiéramos obtener al transigir.
Mặc dù bạn có thể được tạm yên khi nhượng bộ, tuy nhiên việc giữ lòng trung thành sẽ có lợi cho bạn rất nhiều.
En cambio, quienes tenían verdadera fe en Dios rehusaron transigir en cuanto a sus principios, aun a riesgo de su vida.
Tuy nhiên, những người có đức tin chân thật nơi Đức Chúa Trời đã không nhượng bộ mà vứt bỏ các nguyên tắc của họ cho dù nguy hiểm đến tính mạng.
Cuando Matatías se negó, otro judío se adelantó dispuesto a transigir.
Khi Mattathias khước từ, một người Do Thái khác bước ra, sẵn sàng hòa giải.
El tener valor, no el transigir, es lo que trae la aprobación de Dios.
Lòng can đảm, chứ không phải thỏa hiệp, sẽ được Thượng Đế chấp thuận.
Los guardias probaron diferentes tácticas para hacerlo transigir.
Các lính canh đã thử nhiều biện pháp nhằm khiến anh nhượng bộ.
LOS SIERVOS DE JEHOVÁ SE NIEGAN A TRANSIGIR
TÔI TỚ CỦA ĐỨC GIÊ-HÔ-VA TỪ CHỐI THỎA HIỆP
Entonces aprenda a transigir.
Thế thì học cách thỏa hiệp đi.
El temor al hombre nos hace transigir, pero el temor a Dios hace que adoptemos una postura firme en favor de lo que es propio.
Sự sợ loài người đưa đến sự nhượng bộ, nhưng sự kính sợ Đức Chúa Trời khiến chúng ta kiên quyết làm điều phải.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transigir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.