tranquillo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tranquillo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tranquillo trong Tiếng Ý.
Từ tranquillo trong Tiếng Ý có các nghĩa là yên tĩnh, thanh thản, yên lặng, tĩnh lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tranquillo
yên tĩnhnoun Stavo per dire che e'difficile trovare un bar tranquillo in questa citta'. Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố. |
thanh thảnadjective Siamo venuti qui per stare tranquilli, ci credi? Anh có tin nổi chúng tôi chuyển đến đây để được thanh thản đầu óc không? |
yên lặngadjective Si', cioe', e'stato abbastanza tranquillo da quando Carol se n'e'andata. Chắc thế, từ khi Carol đi, nơi đó thật là yên lặng. |
tĩnh lặngadjective Ma con il pennello in mano il mondo subito diventa tranquillo. Nhưng với bút lông trong tay, thế giới bỗng trở nên tĩnh lặng. |
Xem thêm ví dụ
Per molti, il bosco vicino alla fattoria della famiglia Smith nello Stato di New York è soltanto bello e tranquillo. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
E con gentilezza aggiunse: “Stai tranquillo, te la stai cavando bene, e col tempo andrai ancora meglio”. Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”. |
Si', certo. Stai tranquillo. Ừ, chắc chắn rồi, mong là vậy. |
Trovate a vostro figlio un angolo tranquillo dove possa fare i compiti e permettetegli di fare pause frequenti. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Tranquilli, mi spiegherò. Tôi sẽ giải thích thêm, đừng lo. |
Stai tranquilla. Đừng lo. |
E mio marito e io ci prendiamo una o due sere ogni settimana in cui mandiamo i figli in un’altra stanza a fare qualcosa di tranquillo. Ngoài ra, mỗi tuần vợ chồng tôi có một hoặc hai buổi tối với nhau, bọn trẻ phải tự chơi hoặc làm việc yên lặng ở một chỗ khác trong nhà. |
Stavo per dire che e'difficile trovare un bar tranquillo in questa citta'. Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố. |
Secondo Winston Churchill “l’inizio del XX secolo sembrava luminoso e tranquillo”. Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. |
in abitazioni sicure e luoghi tranquilli. Nơi cư ngụ an ổn và chốn nghỉ ngơi yên bình. |
E non solo non ha navigato tranquillo, è stato respinto. Không chỉ không qua được Nghị viện mà nó& lt; br / & gt; chẳng đạt được bất cứ một điều khoản nào. |
Non possiamo andare in un posto più tranquillo? Chúng ta đi chỗ khác yên tĩnh hơn được không? |
Allo stesso modo, è meglio decidere come affrontare le tentazioni a mente fredda, nei momenti tranquilli. Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ. |
Potete vederlo, adesso è tranquillo e rilassato. Và bạn có thể nói ràng, lúc này nó đang nghỉ ngơi. |
Ma tranquillo. Nhưng mà đừng lo lắng, |
Tranquilli. Đừng lo. |
Tranquillo, non gli interessa. Không sao. Kệ ổng. |
Un'esperienza incredibile che non dimenticherò mai, perché in queste condizioni durissime mi sono sentito come se fossi capitato nell'ultimo luogo tranquillo, un luogo dove trovare la pace e la connessione con il mondo che sapevo non avrei mai trovato in una spiaggia affollata. Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. |
Perché rinunciare a una vita tranquilla e correre dei rischi per cercare di promuovere gli interessi del Regno in una delle ultime roccaforti del marxismo-leninismo? Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế? |
Perciò dovreste trovare dei periodi tranquilli per riconoscere quando siete istruiti e rafforzati. Do đó, các anh chị em cần phải tìm ra những lúc yên tịnh để nhận biết khi các anh chị em được chỉ dẫn và củng cố. |
L'auto è una Henry J del 1953, sono un maniaco del realismo, in un tranquillo quartiere di Toledo. Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo. |
24, 25. (a) Perché anche dopo che il complotto di Aman era stato sventato Ester non poteva starsene tranquilla? 24, 25. (a) Tại sao Ê-xơ-tê chưa thể thảnh thơi dù âm mưu của Ha-man đã bị vạch trần? |
Ho passato molto tempo in Finlandia alla fabbrica di design dell'Università di Aalto, dove hanno un negozio condiviso e un Fab Lab condiviso, spazi tranquilli condivisi, spazi elettronici, spazi ricreativi. Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở Phần Lan tại nhà máy thiết kế đại học Aalto, nơi họ có một cửa hàng và xưởng chế tác được dùng chung, không gian yên tĩnh những không gian điện tử địa điểm vui chơi giải trí đều được sử dụng chung. |
Senza offesa, ma c'è qualcosa in te che non mi fa stare tranquillo. Không có ý gì đâu, Daniel, nhưng kỹ năng của cậu khiến tôi thấy lo. |
Tranquillo. Đừng có lo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tranquillo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tranquillo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.