the most trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ the most trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the most trong Tiếng Anh.
Từ the most trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhất, tối, một, tối đa, duy nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ the most
nhất
|
tối
|
một
|
tối đa
|
duy nhất
|
Xem thêm ví dụ
In the most important area of life —faithfulness to God— Solomon failed. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
Well, we may not have the most talented team, but we will definitely have the meanest Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất |
By the 19th century, they were the most abundant breed in northern Spain. Vào thế kỷ 19, chúng là giống phổ biến nhất ở miền bắc Tây Ban Nha. |
He has besides the most pleasing and delightful exterior and appearance you can possibly see." Bên cạnh đó anh ấy có vẻ bề ngoài dễ chịu và thú vị mà bác có thể thấy ngay." |
Even the most organized women report that pregnancy somehow makes them forgetful , clumsy , and unable to concentrate . Thậm chí là những phụ nữ có trật tự nhất cũng cho biết là thai nghén làm cho họ hay quên , vụng về , và không thể tập trung được . |
The city was one of the most religious and culturally traditional areas in Iraq. Thành phố là một trong những khu vực có truyền thống tôn giáo và văn hóa lớn nhất Iraq. |
So I listened to the most literal translation of that and I just did it, already. Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm. |
For the most part, I agree with what he said. Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói. |
Good planning and effort are needed to accomplish the most during the time we are in field service. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
These are the most primitive people in the world. Đây là những người với một cuộc sống thô sơ nhất trên thế giới này. |
The most popular formulation is Maimonides' thirteen principles of faith, developed in the 12th century. Trong những thể thức ấy, một thể thức vô cùng quan trọng là 13 nguyên tắc đức tin của triết gia Maimonides hình thành từ thế kỷ XII. |
Topa Inca requires the most demanding of the rituals. Topa Inca đòi làm nghi lễ. |
Bring the Prophet to the most dangerous place on Earth, memorize the tablet, and then va-moose? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
The most noticeable feature is the crater Posidonius on the northeast rim of the mare. Các đặc điểm đáng chú ý nhất là miệng núi lửa Posidonius trên mép phía đông bắc của "biển". |
Purity of heart is certainly one of the most important qualifications for receiving inspiration from God. Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế. |
The Party happens to be one of the most meritocratic political institutions in the world today. Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay. |
Rugby union is considered the national sport and attracts the most spectators. Bóng bầu dục liên hiệp được nhìn nhận là môn thể thao quốc gia và thu hút hầu hết khán giả. |
Because I believe that the key to getting the most from choice is to be choosy about choosing. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
It is the most numerous pig breed in Italy. Đây là giống lợn được nuôi nhiều nhất ở Ý. |
This is really some of the most fundamental, " real " mathematics that you will do. Điều này thực sự là một số trong toán học cơ bản nhất, " thực sự " mà bạn sẽ làm gì. |
“Remain in the Secret Place of the Most High”: (10 min.) “Hãy tiếp tục ở trong nơi kín đáo của Đấng Chí Cao”: (10 phút) |
How you bear [the] priesthood now will prepare you to make the most important decisions in the future. Cách thức các em mang chức tư tế bây giờ sẽ chuẩn bị cho các em để chọn những quyết định quan trọng trong tương lai |
But then the most amazing thing happens over time. Nhưng sau một thời gian, điều kinh ngạc nhất đã xảy ra. |
2017: Tran Tuan Viet is recognized as the most successful Vietnamese photographer of National Geographic Your Shot community. Năm 2017, Tuấn Việt được ghi nhận là nhiếp ảnh gia Việt Nam thành công nhất tại cộng đồng nhiếp ảnh YourShot. |
The parrot fish is one of the most visible and attractive fish of the reef. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the most trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới the most
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.