tazza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tazza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tazza trong Tiếng Ý.
Từ tazza trong Tiếng Ý có các nghĩa là chén, ly, tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tazza
chénnoun (Un recipiente concavo che serve a contenere liquidi, generalmente munito di manico e di una base.) Mille libri non possono eguagliare una tazza di tè. Vạn quyển binh thư, cũng không bằng một chén trà ngon. |
lynoun Ci sono dei cubetti di ghiaccio nella tazza blu. Trong cái ly xanh đó có đá đấy. |
táchnoun Ti va di prendere una tazza di te? Cô có muốn đi uống tách trà hay một cái gì đó cùng tôi không? |
Xem thêm ví dụ
Fare due chiacchiere davanti a una buona tazza di caffè, o se preferite di tè, è senz’altro uno dei piaceri della vita. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
Mi sono alzata, ho fatto la tazza di te, mi sono seduta, ho fatto tutto e ora sono qui -- ancora un po ́ paralizzata, ma sono qui. Tôi tỉnh dậy, uống một tách trà, ngồi nói chuyện với nỗi sợ hãi và giờ thì tôi đang ở đây, tuy có phần sợ hãi, nhưng vẫn đứng đây. |
Il mattino in cui sono andato a trovarli Eleanor è scesa al piano di sotto, ha versato una tazza di caffè, si è seduta in una poltrona reclinabile e li è rimasta, chiacchierando amabilmente con ciascuno dei figli mentre uno dopo l'altro scendevano, controllavano la lista, si preparavano la colazione, ricontrollavano la lista, mettevano i piatti nella lavastoviglie, controllavano di nuovo la lista, davano da mangiare agli animali domestici o sbrigavano altre faccende, ricontrollavano ancora, recuperavano le loro cose e si avviavano a prendere l'autobus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Passami la tazza. Đưa ly đây. |
Si tratta solo di una tazza di caffe', no? Một ly cf thôi mà phải không? |
Vogliono la tazza di caffè sempre piena. Họ muốn được châm cà phê không giới hạn. |
" Desiderate un'altra tazza di te', signorine? " " Cô có muốn 1 bình trà khác không? |
Ricorda agli studenti che al fine di affrontare le onde e il vento, i Giarediti fecero delle imbarcazioni che erano “stagn[e] come una tazza” (Ether 2:17), con dei fori nella parte superiore e inferiore che avrebbero potuto aprire per prendere aria. Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào. |
Potrei avere un'altra tazza? Tôi có thể được thêm tách nữa không? |
Il mio fallimento nel procurarmi una tazza di tè verde zuccherato non era dovuto a un semplice fraintendimento. Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn. |
Una tazza di Frittatensuppe. 1 muỗng tỏi băm. |
Due o tre centesimi a tazza -- ecco quanto vale il caffé. Hai hoặc ba cent một cốc -- đó là giá của cà phê. |
Perché pensiamo che la nostra scelta di un caffè artigianale equo-solidale da 4 $ cresciuto nell'ombra servito in una tazza riutilizzabile conti, ma ciò che facciamo di 4000 $ d'investimenti per il fondo pensione no? Vậy sao chúng ta nghĩ lựa chọn của mình khi mua 1 cốc cà phê nâu giá 4 đô tại hội chợ đựng trong cốc tái sử dụng lại quan trọng, trong khi việc chúng ta đầu tư 4,000 đô cho khoản lương hưu của mình lại không? |
Questo senso meraviglioso ci consente di gustare la dolcezza di un’arancia appena colta, la freschezza di un gelato alla menta, l’amaro corroborante di una tazza di caffè la mattina e le delicate spezie di quella salsa la cui ricetta lo chef custodisce gelosamente. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Vuole una tazza di caffe'? Cô muốn một tách cà phê không? |
Ma quello di cui vorrei parlare oggi è il fatto che stamattina, circa un miliardo di persone sulla terra -- o una su sette -- si è svegliata senza sapere come riempire questa tazza. Nhưng điều tôi muốn nói ngày hôm nay là thực tế rằng trong buổi sáng nay, đã có khoảng 1 tỷ người trên thế giới -- hay nói cách khác, cứ 1 trong 7 người -- thức dậy mà không biết được làm cách nào để đổ đầy chiếc cốc này. |
Dammi quella tazza. Đưa tôi cái ly đó. |
Solo una tazza? Chỉ một chén thôi sao? |
Mi sa che ho rotto la tazza. Anh làm vỡ cái bát mất rồi. |
“Riceviamo circa 3 tazze di farina di mais, una tazza di piselli, 20 grammi di soia, 2 cucchiai di olio da cucina e 10 grammi di sale. “Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối. |
A volte di una mattina, come ho seduto sul letto succhiando la tazza precoce di tè e guardato il mio uomo Jeeves svolazzare per la stanza e mettendo le vesti per la giorno, mi sono chiesto cosa diavolo dovrei fare se il tizio ha preso mai in testa di lasciarmi. Đôi khi một buổi sáng, như tôi đã ngồi trên giường hút xuống tách trà đầu của và xem người đàn ông của tôi Jeeves flitting về phòng và đưa ra các y phục cho ngày, tôi đã tự hỏi những gì deuce tôi làm gì nếu người bạn đồng hành bao giờ đưa nó vào đầu ông để lại cho tôi. |
Rahim Khan si portò la tazza alle labbra secche e bevve un sorso di tè. Rahim Khan nâng tách trà lên đôi môi khô nẻ và uống một ngụm. |
"Questa tazza può ispirare altri ad usarne una uguale." Chiếc tách này cũng có thể tạo cảm hứng để người khác sử dụng." |
Ma circondate quel caffé con l'atmosfera di Starbucks, con il legno di cedro dei suoi interni, e ora, grazie a questa autentica esperienza, potete far pagare due, tre, quattro, cinque dollari ogni tazza di caffé. Nhưng bao quanh cốc cà phê đó là không khí của một cửa hàng Starbucks, với cây thông xanh trang trí bên trong và giờ với trải nghiệm đích thực đó, một cốc cà phê sẽ có giá từ 2 đến 5 $. |
Vieni da me a prendere una tazza di tè. Qua chỗ tôi đã, cùng tôi uống một chút gì đó thôi mà... |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tazza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tazza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.