tarima trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarima trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarima trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tarima trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bục, vũ đài, 舞臺, sân ga, bệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarima

bục

(estrade)

vũ đài

舞臺

sân ga

(platform)

bệ

(stand)

Xem thêm ví dụ

El área de la cuenca del río Tarim es de aproximadamente 557.000 km2.
Diện tích lưu vực sông Tarim là khoảng 557.000 km2 (215.000 dặm vuông Anh).
De acuerdo con las crónicas Han, luego de la derrota en el 162 a. C. por los Xiongnu (Hunos), las tribus nómadas yuezhi se desplazaron desde la cuenca del Tarim hacia el oeste, cruzando la civilización de Ta-Yuan (probablemente las posesiones griegas en Fergana), y se restablecieron al norte del Oxus, en los actuales Kazajistán y Uzbekistán, en el norte de los territorios grecobactrianos.
Theo sử nhà Hán, sau một thất bại tan nát vào năm 162 TCN trước quân Hung Nô, những bộ tộc du mục người Nguyệt Chi chạy trốn từ lưu vực Tarim ở phía tây, vượt qua các nền văn minh đô thị lân cận của người "Đại Uyên" (có lẽ là thuộc địa Hy Lạp ở Ferghana), và tái định cư phía bắc của sông Oxus, ngày nay là Kazakhstan và Uzbekistan, ở phần phía bắc của vương quốc Hy Lạp-Bactria.
La precipitación en la cuenca del Tarim es muy escasa, y en algunos años es inexistente.
Lượng mưa tại bồn địa Tarim là cực kỳ ít và một số năm thì hoàn toàn không có.
Una tarima de madera no detendrá una de esas descargas.
Một bệ gỗ sễ không cản nổi đạn đâu.
La meseta tibetana y mongola, y las cuencas estructurales de Tarim, Qaidam y Junggar, están delimitadas de este a oeste por fallas litosféricas mayores que eran probablemente resultado de tensiones causadas por el impacto de la placa índica contra Laurasia.
Cao nguyên Tây Tạng và Mông Cổ, và các lưu vực cấu trúc của bồn địa Tarim, Qaidam và Junggar, được giới hạn bởi các đứt gãy chủ yếu ở phía đông-tây có lẽ là kết quả của những áp lực do ảnh hưởng của tấm mảng Ấn Độ chống lại Laurasia.
El río Tarim termina en Lop Nur.
Sông Tarim chảy vào khu vực Lop Nur.
La vegetación en la cuenca del Tarim se encuentra principalmente a lo largo del río y sus ramales.
Thảm thực vật trong lưu vực sông Tarim chủ yếu phân bố dọc theo sông và các nhánh của nó.
A mitad de camino a través de la cuenca del Tarim, cuando las montañas comienzan a orientarse un poco hacia el norte, la cordillera se convierte en las Altyn-Tagh, mientras que los Kunluns continúan directamente hacia el este, formando una suerte «V» recostada, en cuyo interior hay una serie de cuencas endorreicas.
Khoảng nửa đường qua lòng chảo Tarim, nơi các dãy núi bắt đầu định hướng một chút về phía bắc, dãy núi ranh giới trở thành Altyn-Tagh, trong khi Côn Lôn tiếp tục thẳng hướng đông, tạo thành một hình chữ "V".
Estará en la tarima sobre el desagüe.
Hắn chờ ta ở bệ sắt trên ống nước này.
La cuenca del Tarim se cree que contiene grandes reservas potenciales de petróleo y gas natural.
Lòng chảo Tarim được cho là có chứa các bể dầu mỏ và khí tự nhiên lớn.
En la tarima.
Sát bục phát biểu.
Otra de las características de los ríos de la cuenca del Tarim, incluyendo al propio Tarim, es su migración activa, es decir, el desplazamiento de sus lechos y orillas.
Một đặc trưng khác của các con sông trong bồn địa Tarim, bao gồm cả chính sông Tarim, là sự dịch chuyển dòng chảy của chúng, nghĩa là sự dịch chuyển của cả các bờ và lòng sông.
Terminé la tarima.
Em làm xong cái boong tàu rồi.
La longitud total del sistema fluvial Yarkand-Tarim es de 2.030 km, aunque, como el Tarim cambia con km su cauce, la longitud tiende a variar a lo largo de los años.
Tổng chiều dài hệ thống sông Yarkand-Tarim là khoảng 2.030 km (1.261 dặm Anh), mặc dù sông Tarim thường xuyên thay đổi dòng chảy của nó nên tổng chiều dài cũng thay đổi theo thời gian.
Estoy caminando alrededor de la tarima sin prestar atención al control de mis piernas.
Tôi đi vòng quanh sân khấu, tôi không có ý định điều khiển chân mình
Las montañas tiene aproximadamente 100 km de largo y de 5–10 km de ancho y cruzan la cuenca de Tarim, de este a oeste.
Dãy núi dài khoảng 100 kilômét (60 mi) và rộng 5–10 km (3–6 mi), chạy qua lòng chảo Tarim từ đông sang tây.
El río Tarim es rica en peces y la vida animal en el río y el desierto circundante es variada.
Sông Tarim nhiều cá, và sự sống động vật trên sông cùng sa mạc xung quanh là hay biến đổi.
Históricamente, el término fue inventado por turcólogos rusos como Nikita Bichurin en el siglo XIX para reemplazar el término Turquestán chino, que se refería a la cuenca del Tarim en la parte suroeste de la provincia de Sinkiang de la dinastía Qing.
Theo lịch sử, thuật ngữ này được phát minh bởi nhà Thổ Nhĩ Kỳ học người Nga Nikita Bichurin vào thế kỷ 19 để thay thế thuật ngữ người Hoa Turkestan, tức là những người Tarim cư trú ở tỉnh Tân Cương, Thanh triều.
La catedral estaba ricamente decorada con impresionantes obras de arte: el baldaquino, dosel, tarimas trono episcopal, vidrieras, pinturas, y la lámpara del coro (un regalo de Luis XIV).
Nhà thờ được trang trí phong phú với các tác phẩm nghệ thuật ấn tượng: baldaquin, tán cây, hoa cúc ngai vàng, cửa sổ kính màu, tranh vẽ, và đèn ch lăng (một món quà của Louis XIV).
Debajo de una larga tarima de hierro
Ở bên dưới # bệ sắt dài
La costumbre es que los novios se sienten en una tarima y los invitados se acerquen a ellos con los regalos.
Nếu cô dâu và chú rể làm đúng theo phong tục thì họ sẽ ngồi trên bục trong khi khách đem quà đến tặng cho họ.
Alrededor del 85, los kushán auxiliaron al general chino en un ataque en Turfán, al este de la cuenca de Tarim.
Khoảng năm 85, họ cũng hỗ trợ người Trung Quốc trong cuộc tấn công Thổ Phồn, ở miền đông lòng chảo Tarim.
Les he asegurado un sitio en la tarima, con los mandamases, pero tenemos que asegurarnos de que tienes clara tu idea clave.
Tôi đã đặt chỗ cho anh lên bục phát biểu rồi, nhưng chúng ta cần chắc ý chính của ta là trọng tâm.
Antes de la finalización de los embalses y obras de riego de mitad del siglo XX, las aguas del Tarim finalmente llegaban al Lop Nur (ahora un lecho lacustre incrustado de sal).
Trước khi hoàn thành các hồ chứa nước và hệ thống tưới tiêu vào giữa thế kỷ 20 thì nước từ sông Tarim cuối cùng chảy tới Lop Nur (hiện nay là phần đáy hồ che phủ bằng các lớp muối).
A lo largo de la vertiente septentrional de las montañas discurre la carretera principal de la Ruta de la Seda, la ruta comercial que iba desde la propia China propia hasta la cuenca del Tarim y más hacia el oeste.
Dọc theo phía bắc của dãy núi là tuyến thương mại con đường tơ lụa từ Trung Quốc bản thổ đến lòng chảo Tarim và hướng về phía tây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarima trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.