tarea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarea trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tarea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiệm vụ, nhiệm vụ, tác vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarea

nhiệm vụ

noun

Mi tarea, la tarea del partido, era organizar la derrota.
Nhiệm vụ của tôi, nhiệm vụ của Đảng, là tổ chức thất bại.

nhiệm vụ, tác vụ

noun

Xem thêm ví dụ

Es una tarea difícil, porque el agua se esparce, pero lo logra.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Sin embargo, hay dos tareas principales.
Tuy nhiên, có hai trở ngại chính.
Las tareas
Bài tập về nhà
Como los ataques aéreos japoneses habían cesado por esta vez, el acontecimiento más notable de las naves de la fuerza de tarea fue un tifón que arrasó la zona el día 18.
Khi các cuộc không kích kháng cự của quân Nhật đã suy yếu, sự kiện đáng kể xảy ra cho các con tàu lại là cơn bão Cobra vốn đã quét qua khu vực vào ngày 18 tháng 12.
Descansaba aproximadamente una hora y salía para la próxima tarea.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
Nuestra tarea es perforar la línea del frente alemán y seguir por este camino contactándonos con cada división aerotransportada.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Más información sobre cómo organizar tus tareas
Tìm hiểu cách sắp xếp các việc bạn cần làm.
Además, acudimos a nuestros empleos, hacemos las tareas de la casa o las escolares y cumplimos con muchos otros deberes, todos los cuales consumen tiempo.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
La discusión no se resolvió, y Matt y Margaret volvieron a sus respectivas tareas sintiéndose incomprendidos.
Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm.
* Ayudar en tu casa haciendo tareas o ayudando a uno de tus hermanos.
* Giúp đỡ trong nhà bằng cách làm việc nhà hoặc giúp đỡ một anh em hay chị em.
La Tarea se hace entre 4:30 y 6:30, seguida de una cena liviana.
Phòng tự học sẽ bắt đầu giữa 4:30 và 6:30, kèm theo một bữa ăn nhẹ.
En casa, todos los niños tenían tareas asignadas para cada día.
Ở nhà, hàng ngày mỗi cháu đều có phận sự riêng.
Pero diseñamos tareas en la computadora en las que podemos medir, con una precisión de milisegundos, lo bien bien que cambian de una tarea a otra.
Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác.
Sin embargo, entre el trabajo y todas las tareas de la casa, les quedaba poco tiempo para el servicio del campo.
Tuy nhiên, việc làm và việc nhà đã chiếm nhiều thời gian, vì thế họ chỉ còn ít thì giờ để đi rao giảng.
Los estudiosos de la conducta humana se empeñan en averiguar cómo responden usted y otras personas a esa pregunta, pero no es tarea fácil.
Các nhà xã hội học đang cố tìm xem bạn và nhiều người khác sẽ trả lời ra sao, nhưng công việc của họ không phải dễ.
Puedes hacer preguntas y completar tareas en algunos televisores con el Asistente de Google.
Bạn có thể đặt câu hỏi và hoàn thành các thao tác trên một số tivi có Trợ lý Google.
Defensa: Esa pomposidad era parte de su tarea como rey y modelo a seguir por su pueblo.
Sự vĩ đại đó là một phần của ngôi vua tượng trưng cho hình mẫu của nhân dân.
Selecciona el ID de tarea del lote de subida cuyo estado quieres revisar.
Chọn ID lệnh của lô tải lên có trạng thái bạn muốn xem lại.
Tenemos tecnología escalable y nuestra red de socios mundiales se está ampliando y puede expandirse a un ritmo rápido, por lo que estamos confiados que podemos cumplir esta tarea.
Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành.
(Números 8:16, 19; 18:6.) Algunos levitas efectuaban tareas sencillas; otros recibían privilegios sobresalientes, como el de enseñar las leyes de Dios.
Một số người Lê-vi làm các phận sự đơn giản, một số khác nhận được đặc ân rất lớn, chẳng hạn như việc dạy dỗ luật pháp Đức Chúa Trời (Dân-số Ký 1:50, 51; I Sử-ký 6:48; 23:3, 4, 24-32; II Sử-ký 35:3-5).
La Palm Pilot fue uno de los primeros PDA digital - asistente personal digital - y ayudó a manejar su listas de tareas y el calendario e información de contacto y notas.
Palm Pilot là một trong những đầu tiên PDA kỹ thuật số — trợ lý kỹ thuật số cá nhân — và nó đã giúp bạn xử lý của bạn để làm danh sách, và lịch, và liên hệ với thông tin và ghi chú.
Me ayuda a recordar todas las mañanas que debo ser como Cristo en mis tareas cotidianas”.
Việc này giúp tôi mỗi buổi sáng nhớ đến việc phải giống như Đấng Ky Tô trong các sinh hoạt hằng ngày của mình.”
Después de algunos años de trabajar en el seguro se ha convertido en asistente geodésica Niels Erik Nørlund, quien le asignó la tarea de creación de observatorios sismológicos en Dinamarca y Groenlandia.
Sau một vài năm làm việc trong ngành bảo hiểm, Inge trở thành trợ lý của nhà trắc địa Niels Erik Nørlund, giao nhiệm vụ thiết lập đài quan sát địa chấn ở Đan Mạch và Greenland cho bà.
Cuando muere el emperador romano Nerón, Vespasiano emprende su marcha hacia Roma para asumir el poder imperial, dejando a Tito la tarea de completar la campaña en Judea.
Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê.
Desde tiempos muy antiguos, esquilar ovejas fue una de las tareas anuales de la gente (Génesis 31:19; 38:13; 1 Samuel 25:4, 11).
Thời xưa, hớt lông cừu là công việc mà người ta phải làm trong năm.—Sáng-thế Ký 31:19; 38:13; 1 Sa-mu-ên 25:4, 11.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.