surrounding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surrounding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surrounding trong Tiếng Anh.
Từ surrounding trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ cận, bao quanh, bao vây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surrounding
phụ cậnadjective They were able to flee the city and the surrounding area. Họ có cơ hội trốn khỏi thành và những vùng phụ cận. |
bao quanhadjective Surrounded by the sea, Japan has a mild climate. Bao quanh bở biển, Nhật Bản có khí hậu ôn hoà. |
bao vâyadjective We will lay siege to the capital, surrounding the city on all sides. Chúng ta sẽ bao vây kinh đô, bao vây mọi mặt. |
Xem thêm ví dụ
After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness. Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh. |
The forests surrounding the river valley of Kinabatangan River is the largest forest-covered floodplain in Malaysia. Các khu rừng bao quanh thung lũng sông Kinabatangan là đồng bằng ngập nước có rừng bao phủ lớn nhất tại Malaysia. |
It surrounds but does not include the town of Bamberg. Huyện này nằm xung quanh nhưng không bao gồm thị xã Bamberg. |
The former capital of Schwarzburg-Rudolstadt, the town is built along the River Saale inside a wide valley surrounded by woods. Là thủ phủ cũ của Schwarzburg-Rudolstadt, thị xã này nằm dọc theo sông Saale trong thung lũng bao quanh bởi rừng. |
I had never been surrounded by so many azungu, white people. Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng. |
And so, as the surrounding water gets warmer, it speeds up the melting of the ice. Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. |
Examine the timing, location, and circumstances surrounding a passage. Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh. |
Bayan Lepas proper is surrounded by residential townships such as Bayan Baru and Sungai Ara to the north, and Batu Maung to the southeast. Bayan Lepas được bao quanh bởi các thị trấn dân cư như Bayan Baru và Sungai Ara ở phía bắc, và Batu Maung ở phía đông nam. |
Have we sensed the sacred and holy feeling surrounding this celestial spirit, so recently sent by our Father in Heaven to its newly created, pure little body? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
The Port is surrounded and protected by the Sundarban mangrove forest. Cảng được bao bọc và bảo vệ bởi rừng ngập mặn Sundarban. |
Ray was a walker, like me, living at the far end of our development, which surrounded the school. Ray hay đi bộ, như tôi, dù nhà ở cuối khu phố nằm quanh trường học. |
Or the garage doors that are brought from San Diego in trucks to become the new skin of emergency housing in many of these slums surrounding the edges of Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
Titus surrounded the city, with three legions (Vth, XIIth and XVth) on the western side and one (Xth) on the Mount of Olives to the east. Titus bao vây thành phố, với ba quân đoàn (V,XII và XV) về phía tây và một (X) ở trên núi Olives về phía đông. |
At that time, deep convection surrounding Leslie had immensely improved and a well-defined low-level eye had developed. Vào lúc này, dòng đối lưu sâu xung quanh Leslie đã tăng lên rất nhiều và bão đã hình thành mắt tầng thấp rõ nét. |
With the rapid expansion of the city, the airport is now surrounded by urban area. Với sự mở rộng nhanh chóng của thành phố, sân bay hiện được bao quanh bởi khu vực đô thị. |
A buildup of cerebrospinal fluid that surrounds the brain and the spinal cord causes hydrocephalus . Sự tăng sinh dịch não tuỷ xung quanh não và tuỷ sống gây tràn dịch não . |
If you look at science on one hand, science is a very rational approach to its surroundings, whereas art on the other hand is usually an emotional approach to its surroundings. Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh. |
he came to this mall Knowing what he was Looking for, Because he feels Safe here, familiar with his surroundings. Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh. |
Thus, these whiskers allow it to better feel its surroundings. Vì vậy, các râu này cho nó cảm giác về môi trường xung quanh tốt hơn. |
The surroundings of abandoned Yungay town have been named the driest place in the world. Môi trường xung quanh của thị trấn Yungay bị bỏ hoang được coi là nơi khô nhất trên thế giới,. |
Negotiators can negate this strategic advantage by positioning allies in the room to surround that individual. Các nhà đàm phán có thể phủ nhận lợi thế chiến lược này bằng cách định vị các đồng minh trong phòng để bao quanh cá nhân đó. |
Time and again, though, his people and their kings allowed themselves to be corrupted by the nations that surrounded them. Nhưng hết lần này đến lần khác, dân này và các vua của họ đã trở nên đồi bại vì không kháng cự ảnh hưởng xấu của các nước xung quanh. |
Mutations can result from external influences within the surrounding environment, especially if an organism inhabits an area with harsh living conditions. Đột biến có thể là kết quả của sự tác động từ môi trường bên ngoài, đặc biệt là nếu một sinh vật sống ở một khu vực với điều kiện sống khắc nghiệt. |
The rebels carried out the most devastating of their attacks from 24 December, waiting until people had come together for Christmas festivities, then surrounding and killing them by crushing their skulls with axes, machetes, and large wooden bats. Các phiến quân chờ đến ngày 24 tháng 12 để tiến hành các cuộc tấn công gây tàn phá nặng nhất, chờ đến khi mọi người tụ tập tham dự lễ Giáng Sinh, rồi bao vây và sát hại họ bằng cách dùng rìu, dao và gậy đập vào đầu. |
In NGC 4676A a core with some dark markings is surrounded by a bluish white remnant of spiral arms. Trong lõi NGC 4676A có một số điểm đen tối bao quanh với một cái đuôi có màu xanh trắng của vòng xoắn ốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surrounding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới surrounding
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.