supressão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supressão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supressão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ supressão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hóa lỏng của cát, sự bãi bỏ, xóa, sự bỏ, sự thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supressão

hóa lỏng của cát

(liquidation)

sự bãi bỏ

xóa

(deletion)

sự bỏ

(suppression)

sự thanh toán

(liquidation)

Xem thêm ví dụ

Podemos mesmo ver a distribuição de índices de supressão em populações inteiras.
Giờ bạn hãy nhìn vào sự phân phối của mức độ bị kìm hãm trên toàn dân số.
As tradicionais religiões japonesas não consideravam sexo ou pornografia uma corrupção moral na perspectiva judaico-cristã, e, até a mudança moral da era Meiji que levou à sua supressão, o shunga-e, com suas temáticas eróticas, era uma das principais vertentes.
Các tôn giáo truyền thống của Nhật Bản không coi tình dục hoặc tranh ảnh khiêu dâm là sự sai lệch về đạo đức như trong cảm thức của Do Thái-Kitô, và cho đến khi diễn ra sự thay đổi về mặt nhận thức đạo đức của thời đại Minh Trị dẫn đến sự đàn áp với thể loại này, các bản in khiêu dâm shunga vẫn là một thể loại chính.
As submetralhadoras vão proporcionar fogo de supressão.
Khẩu đội súng máy sẽ bắn kiềm chế.
A nossa comissão, que consistia numa série de grandes cientistas, sentiu no final daquele estudo que a ausência de brincadeira e uma supressão progressiva de brincadeiras normais para o desenvolvimento tinham-no levado a ser mais vulnerável à tragédia que perpetrara. Essa descoberta resistiu ao teste do tempo,
Nhóm của chúng tôi, gồm nhiều nhà khoa học tên tuổi, cuối cùng chúng tôi nhận thấy sự thiếu trò chơi và sự cấm đoán trò chơi theo lứa tuổi làm cho anh ta trở nên dễ bị tổn thương trước những bi kịch mà anh ta gặp.
A ampliação do empreendimento previa, ainda, a supressão de vegetação em Área de Preservação Permanente (APP) considerada pelo Governo do Estado como área prioritária para conservação da biodiversidade, situada na zona de amortecimento do Parque Estadual do Rola-Moça.
Việc mở rộng dự án cũng bao gồm việc ngăn chặn thảm thực vật trong Khu bảo tồn vĩnh viễn (APP) được Chính phủ Nhà nước coi là khu vực ưu tiên để bảo tồn đa dạng sinh học, nằm trong vùng đệm của Công viên bang Rola-Moça.
Uma rapariga de 16 anos, estudante do secundário em Nova Iorque, Anna-Sophia Boguraev, questionou-se se as alterações do ADN dos astronautas estariam relacionadas com esta supressão imunitária, e através de uma competição científica chamada "Genes no Espaço", a Anna-Sophia concebeu uma experiência para testar esta hipótese usando um aparelho pessoal de ADN a bordo da Estação Espacial Internacional.
Một cô gái 16 tuổi, một học sinh cấp 3 đến từ New York, Anna-Sophia Boguraev, băn khoăn rằng thứ đã làm thay đổi DNA của nhà du hành vũ trụ có thể có mối liên hệ với sự suy giảm miễn dịch này, và trong một cuộc thi khoa học mang tên "Genes In Space " Anna- Sophia nghĩ ra một ý tưởng để kiểm tra giả thiết này sử dụng máy DNA cá nhân ở Trạm không gian Quốc tế.
A supressão de células T CD4 pelo HIV (ou por medicamentos imunossupressoras) provoca uma diminuição da resposta normal do organismo a determinadas infecções.
Việc ức chế tế bào T CD4 bởi HIV (hoặc bằng thuốc ức chế miễn dịch) gây ra sự giảm phản ứng bình thường của cơ thể đối với một số bệnh nhiễm trùng.
Após a II Guerra Mundial e a subseqüente supressão dos irmãos da floresta da Lituânia, as autoridades soviéticas executaram milhares de combatentes da resistência e civis acusados de ajudá-los.
Sau Thế chiến II sự chống đối Anh em Rừng đã khiến chính quyền Liên Xô đã xử tử hàng ngàn chiến binh kháng chiến và thường dân bị cáo buộc giúp đỡ họ.
Esta estação foi fechada em 1965, com a supressão do trecho ferroviário.
Nhà ga còn lại cũng bị đóng cửa vào năm 1962 khi cắt giảm các tuyến đường sắt.
Isso levou a expropriações de terras em larga escala e a fracassados esforços para forçar a produção de culturas de exportação, imposição de serviços militares, restrição do uso da língua espanhola e supressão dos costumes tradicionais.
Nó dẫn tới Tước quyền sở hữu đất đai quy mô lớn và thất bại trong nỗ lực để buộc sản xuất nông sản xuất khẩu, áp đặt các dịch vụ quân sự, hạn chế sử dụng các ngôn ngữ Tây Ban Nha, và đàn áp những phong tục truyền thống.
Ele ajudou a acabar com um motim militar em 1831 e foi envolvido na supressão de algumas das outras rebeliões que eclodiram durante esse período conturbado.
Ông đã giúp dập tắt một cuộc nổi dậy quân đội vào năm 1831 và đã tham gia vào việc trấn áp một số cuộc nổi loạn khác bùng phát trong thời kỳ khó khăn đó.
Depois da supressão da revolta, a legião voltou para Carnunto e reconstruiu seu castro.
Sau khi đàn áp cuộc khởi nghĩa, quân đoàn trở về Carnuntum và xây dựng lại pháo đài của nó.
O preço da supressão foi o apoio russo para a unificação alemã.
Cái giá của khởi nghĩa đó là sự ủng hộ của Nga đối với công cuộc thống nhất nước Đức do người Phổ lãnh đạo.
Os incêndios causaram mais de US$ 2,975 bilhões (USD 2018) em danos, incluindo US$ 1,366 bilhão em custos de supressão de incêndios.
Các vụ cháy đã gây ra thiệt hại hơn 2975 triệu USD (2018 USD), bao gồm 1366 triệu USD chi phí dập lửa.
Mas a supressão da tradução da Bíblia não parou por aí.
Nhưng việc phiên dịch Kinh Thánh vẫn còn phải đương đầu thêm với nhiều sự đàn áp khác.
Temos supressão.
Chúng ta có phòng kín.
Como parte da supressão, eliminaram-se progressivamente os direitos civis dos protestantes.
Dưới ách kìm kẹp này người Tin Lành dần dần bị tước mất quyền công dân.
JM: Podemos mesmo ver a distribuição de índices de supressão em populações inteiras.
JM: Giờ bạn hãy nhìn vào sự phân phối của mức độ bị kìm hãm trên toàn dân số.
Ele é mais partidário do fogo de supressão, percebes?
Hắn thích dùng súng có hãm thanh.
Pelo contrário, cada vez que aparecem, cada vez que correm o risco de se tornarem visíveis, só dão azo a uma maior perseguição, expulsão e supressão.
Ngược lại, bất kỳ lúc nào họ xuất hiện, họ đều sợ bị phát hiện, điều đó làm trầm trọng thêm sự ngược đãi, xua đuổi và đàn áp.
Por exemplo, aqui... este índice de supressão é de cinco mil pessoas escolhidas em livros em inglês onde não há supressão explícita... seria como este, centrado numa pessoa.
Ví dụ ở đây -- mức độ danh tiếng bị kìm hãm này của 5000 người chọn ra trong những cuốn sách tiếng anh không có sự kìm hãm được biết đến -- nó sẽ như thế này, hầu như gần bằng 1.
Também estou de acordo com a supressão das grandes cidades.
Tôi cũng ủng hộ chủ trương dẹp bỏ các thành phố lớn.
TENTATIVAS DE SUPRESSÃO DAS “BOAS NOVAS”
CÁC CỐ GẮNG NHẰM NGĂN CHẶN “TIN MỪNG”
Sob Trajano, irrompeu uma revolta judaica que resultou na supressão dos judeus de Alexandria e a perda de todos os privilégios que eles detinham (uma decisão que duraria pouco tempo).
Dưới thời hoàng đế Trajan một cuộc khởi nghĩa của người Do Thái đã nổ ra, điều này đã khiến cho người Do Thái ở Alexandria bị đàn áp và mất tất cả các đặc quyền của họ, mặc dù sau đó họ sớm quay trở lại.
A mais freqüente complicação da transfusão de sangue continua sendo a hepatite não-A e a não-B (NANBH); outras complicações em potencial incluem a hepatite B, a aloimunização, a reação transfusional, a supressão imunológica e a sobrecarga de ferro.”
Biến chứng thường gặp nhất khi tiếp máu vẫn còn là chứng sưng gan không-A không-B; các biến chứng khác có thể xảy ra là chứng sưng gan loại B, xung khắc miễn dịch (alloimmunization [iso-immunisation]), phản ứng do tiếp máu, hết miễn dịch và thặng dư chất sắt”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supressão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.