supremo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supremo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supremo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ supremo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tối cao, 最高, Cận trên đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supremo
tối caoadjective Esqueço-me sempre que não acreditas numa entidade suprema. Tôi toàn quên là anh không tin vào đấng tối cao. |
最高adjective |
Cận trên đúngadjective |
Xem thêm ví dụ
2 O historiador Josefo mencionou um tipo ímpar de governo quando escreveu: “Alguns povos confiaram o supremo poder político a monarquias, outros a oligarquias, ainda outros às massas. 2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân. |
O chefe supremo, ao abrir a aldeia, demonstrou ter o coração da viúva — um coração que se abranda diante do calor e da luz da verdade. Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
A fonte suprema do conhecimento e da autoridade, para os santos dos últimos dias, é o Deus vivo. Nguồn hiểu biết và thẩm quyền tối thượng cho một Thánh Hữu Ngày Sau là Thượng Đế hằng sống. |
Visto que a suprema corte supervisionava o judiciário de todo o país, parece lógico que os homens que se destacavam nas cortes inferiores ganhassem o direito a um assento no Sinédrio. Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận. |
Rutherford foi um orador público vigoroso e hábil, que como advogado defendeu causas das Testemunhas de Jeová perante a Suprema Corte dos Estados Unidos. Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ. |
Em 1954, a Suprema Corte dos Estados Unidos julgou inconstitucional a segregação de estudantes brancos e afro-americanos em escolas públicas. Năm 1954 Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ ra phán quyết chấm dứt tình trạng phân cách học sinh da trắng và da màu tại các trường công lập. |
Eles têm o direito, o poder e a autoridade para declarar a mente e a vontade de Deus a seu povo, estando sujeitos ao poder e à autoridade supremos do presidente da Igreja. Họ có quyền hạn, quyền năng, và thẩm quyền để tuyên bố về ý định và ý muốn của Thượng Đế cho dân của Ngài, tuân phục vào quyền năng và thẩm quyền vượt bực của Chủ Tịch Giáo Hội. |
Mais do que isso, sua resolução de continuar a ser servos fiéis do Soberano Supremo do Universo, Jeová, deve ter ficado mais forte ao cantarem cinco vezes o refrão “pois a sua benevolência é por tempo indefinido”. — Salmo 118:1-4, 29. Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29. |
O Conselho Privado em Londres, foi o supremo tribunal de recursos do país até 2004, quando foi substituído pelo recém-criado Supremo Tribunal de Nova Zelândia. Xu mật viện tại Luân Đôn là tòa thượng tố tối cao của quốc gia cho đến năm 2004, kể từ đó nó bị thay thế bằng Tòa Tối cao New Zealand được lập mới. |
Foi a primeira vez na história dos Estados Unidos que a Suprema Corte reverteu sua própria decisão em tão pouco tempo. Đây là lần đầu tiên trong lịch sử Hoa Kỳ, Tòa Tối Cao xử ngược lại với phán quyết của chính mình chỉ trong thời gian ngắn. |
Daniel soube de outro detalhe emocionante sobre o Reino messiânico — o Rei compartilharia seu governo com outros, um grupo identificado como “santos do Supremo”. — Daniel 7:13, 14, 27. Đa-ni-ên cũng hiểu chi tiết thú vị khác về Nước của Đấng Mê-si: Vua sẽ đồng trị vì với một nhóm người được gọi là “các thánh của Đấng Rất Cao”.—Đa-ni-ên 7:13, 14, 27. |
3 Embora os humanos possam ser longânimes, Jeová é o exemplo supremo desta qualidade. 3 Mặc dù loài người cũng nhịn nhục, nhưng Đức Giê-hô-va là gương mẫu nhịn nhục xuất sắc nhất. |
(Hebreus 5:7; 12:2) Foi especialmente quando se aproximou sua provação suprema que ele achou necessário orar, pedindo repetida e fervorosamente forças. Nhất là khi sắp đến lúc thử thách cùng cực, ngài thấy cần phải cầu nguyện nhiều lần và nhiệt thành để xin thêm sức mạnh (Lu-ca 22:39-44). |
Constantino usava o título pagão pontifex maximus (sumo pontífice), ou sacerdote supremo, e se considerava o soberano absoluto de todas as religiões em seu império. Constantine có tước vị ngoại giáo là pontifex maximus, hay thầy trưởng tế, và cho rằng mình là lãnh chúa của các tôn giáo trong vương quốc ông. |
A tradução exata das palavras usadas, não só no capítulo 13 de Romanos, mas também em textos tais como Tito 3:1, 2, e 1 Pedro 2:13, 17, tornou evidente que o termo “autoridades superiores” não se referia à Autoridade Suprema de Jeová e de seu Filho Jesus, mas às autoridades governamentais humanas. Những chữ dịch chính xác được dùng không những trong Rô-ma đoạn 13 mà còn trong những đoạn như Tít 3:1, 2 và I Phi-e-rơ 2:13, 17, I Phi-e-rơ 2:13, 17 đã chứng tỏ rằng từ ngữ “đấng cầm quyền trên mình” không dùng để ám chỉ Quyền năng Tối cao, Đức Giê-hô-va và Con ngài là Giê-su, mà để ám chỉ quyền hành của chính phủ thế gian. |
Ele e o rapper E Sens formaram o duo de hip-hop Supreme Team em 2009. Anh và rapper E-Sens thành lập bộ đôi hip hop Supreme Team năm 2009. |
" Por quanto tempo o Supremo Imperador da Rússia irá recuar? " " Thủ tướng Nga định lui binh đến bao giờ nữa? " |
A doutrina racista "separate but equal" foi nominalmente derrubada pela Suprema Corte dos Estados Unidos em 1954, mas a difícil tarefa de fazer respeitar a decisão estava por vir. Ở quyết định của Tòa án Tối cao Hoa Kỳ đảo lộn chủ thuyết "độc lập nhưng bình đẳng" trong thập niên 1950 dựa vào sự hợp tác của từng tiểu bang để thi hành luật. |
O Criador é a fonte suprema de todo o esclarecimento. Đấng Tạo Hóa là Nguồn tối thượng của mọi ánh sáng. |
(Filipenses 4:6, 7) Certamente, não desejamos desprezar essa provisão bondosa do Governante Supremo do Universo! (Phi-líp 4:6, 7) Chắc chắn chúng ta không muốn xem nhẹ sự sắp đặt nhân từ này của Đấng Cai Trị Tối Cao của vũ trụ! |
E é uma ironia suprema ser perseguido pelos mesmos homens... que planejaram e executaram a guerra genocida na Indochina. Thật mỉa mai khi những cáo buộc ấy lại xuất phát từ những người... đang hoạch định và thực thi một cuộc chiến diệt chủng ở Đông Dương. |
Daniel 7:25 menciona também um período em que ‘os santos do Supremo são hostilizados continuamente’. Đa-ni-ên 7:25 (NW) cũng nói đến một thời kỳ ‘các thánh của Đấng Rất Cao bị quấy rầy liên miên’. |
Quais são os filetes de ouro do evangelho cujo paciente acúmulo ao longo de nossa vida nos recompensa com o supremo tesouro — o dom precioso da vida eterna? Những hạt phấn vàng nào của phúc âm mà chúng ta kiên trì tích lũy trong suốt cuộc sống của mình sẽ tưởng thưởng cho chúng ta với của cải tột bậc—là ân tứ quý báu về cuộc sống vĩnh cửu? |
O profeta Daniel demonstrou suprema coragem ao defender o que ele sabia ser o certo, tendo a coragem de orar, embora tivesse sido ameaçado de morte se o fizesse.5 Tiên tri Đa Ni Ên đã chứng minh lòng can đảm tột bậc bằng cách bênh vực điều mà ông biết là đúng và bằng cách cho thấy lòng can đảm để cầu nguyện, mặc dù bị hăm dọa sẽ chết nếu ông làm như vậy.5 |
+ 16 Por meio dele, todo o corpo+ é harmoniosamente unido e coordenado mediante as juntas que suprem o que é necessário. + 16 Nhờ ngài mà cả thân thể+ được gắn kết hài hòa và phối hợp với nhau bởi các khớp bổ trợ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supremo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới supremo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.