superamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superamento trong Tiếng Ý.
Từ superamento trong Tiếng Ý có nghĩa là sự vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superamento
sự vượt quanoun |
Xem thêm ví dụ
Per ottenere i crediti del corso è richiesto il superamento delle relative verifiche di apprendimento. Cần phải hoàn tất thành công các bài đánh giá học tập cho khóa học để có được tín chỉ. |
In alcuni casi, il rinnovo del dominio per l'anno aggiuntivo richiesto determina un superamento del periodo di registrazione massimo. Trong một số trường hợp, việc gia hạn tên miền thêm một năm theo yêu cầu khiến miền vượt quá thời hạn tối đa của gói đăng ký. |
Non è più una discussione sul superamento di un difetto. Đây không phải là một cuộc trò chuyện về việc vượt qua sự khiếm khuyết bản thân |
Le stelle creeranno le " condizioni di Riccioli d'Oro " per il superamento di 2 nuovi confini. Những vì sao sẽ tạo nên những điều kiện Goldilocks để vượt qua hai ngưỡng cửa mới |
La Dichiarazione congiunta sarà un passo decisivo per il superamento della divisione della chiesa, come si afferma? Bản Tuyên Ngôn Chung có phải sẽ là bước định đoạt việc hàn gắn sự chia rẽ của nhà thờ như nhiều người nghĩ không? |
Questo compito non consiste esclusivamente nel superamento di un avversario ideologico, ma deve essere accompagnato ad ogni passo da un impulso positivo: in questo caso significa ricostruire il patrimonio tedesco in senso più ampio e comprensivo possibile". Nhiệm vụ này không chỉ bao gồm việc đánh bại một ý thức hệ đối địch mà còn phải từng bước đi kèm theo một động lực tích cực: trong trường hợp này điều đó có nghĩa là tái thiết các di sản của Đức theo hướng rộng rãi và toàn diện nhất. |
Nessuno scienziato poteva prevedere nel 2007 il superamento della soglia del cambiamento. Không nhà khoa học nào có thể dự đoán được vào 2007, cái gì có thể bất ngờ vượt qua ngưỡng. |
Le prove in volo indicarono che il Su-6 risultava superiore al Ilyushin Il-2 in quasi tutte le categorie di prestazioni, ma i collaudi dovettero interrompersi a causa del superamento dei limiti di ore di funzionamento del motore, uno Shvetsov M-71, e dall'impossibilità di sostituirlo per l'indisponibilità di altre unità. Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế. |
Passi per la licenza e la licenza per il tuo superamento. Con đậu để có tờ giấy đó và có tờ giấy để cho con đậu. |
Esempi: creazione di documenti finti o falsi come passaporti, diplomi o certificati; vendita o distribuzione di tesine, servizi di redazione di prove scritte o per il superamento di esami; informazioni su prodotti per superare test tossicologici Ví dụ: Làm giấy tờ giả, chẳng hạn như hộ chiếu, văn bằng hoặc bản cấp phép; bán hoặc phân phối đề thi học kỳ, dịch vụ viết luận văn hoặc làm bài kiểm tra; thông tin hoặc sản phẩm để vượt qua các xét nghiệm ma túy |
Le stelle creeranno le "condizioni di Riccioli d'Oro" per il superamento di 2 nuovi confini. Những vì sao sẽ tạo nên những điều kiện Goldilocks để vượt qua hai ngưỡng cửa mới |
La mia è una storia di superamento di intralci, ostacoli e sfide che la vita ti getta addosso. Câu chuyện của tôi là một câu chuyện về khắc phục những thất bại, trở ngại và thách thức mà cuộc sống ném vào bạn. |
Entro una settimana, ricevetti una chiamata da EarthLink comunicandomi che: per via di un supplemento di 10 centesimi a megabyte per superamento soglia, gli dovevo 30. 000 dollari. Trong vòng một tuần, tôi đã nhận được một bức thư từ EarthLink nói rằng do sử dụng quá dung lượng với mức phạt 10 cent một megabyte, tôi nợ họ 30. 000 đô. |
Il cambiamento attraverso il superamento delle assuefazioni Sự Thay Đổi qua Việc Bình Phục từ Những Thói Nghiện Ngập |
Come può tutto ciò non essere altrettanto importante del superamento dei limiti dei nostri muscoli? Làm thế nào để việc vượt quá giới hạn sức lực của chúng ta không phải là một thách thức lớn? |
Il superamento del Capo di Buona Speranza da parte dei portoghesi nel 1488 diede inizio a una serie di guerre navali tra Ottomani e Portoghesi nell'Oceano Indiano che durò per tutto il '500. Sự phát hiện Mũi Hảo Vọng của người Bồ Đào Nha năm 1488 đã khởi xướng một loạt cuộc chiến tranh trên biển giữa người Ottoman và người Bồ Đào Nha ở Ấn Độ Dương trong suốt thế kỷ XVI. |
Tale movimento di massa fu caratterizzato dalla partecipazione di uomini e donne congiuntamente e dal superamento delle differenze religiose tra musulmani e cristiani. Phong trào quần chúng này được đặc trưng bởi sự tham gia của cả nam giới và phụ nữ, và trải rộng sự phân chia tôn giáo giữa Hồi giáo và người Ai Cập Kitô giáo. |
Avere qualcuno su cui poter contare nonostante tutto è essenziale nel superamento delle avversità. Có ai đó bạn có thể tin tưởng trong mọi hoàn cảnh là điều thiết yếu để vượt qua khó khăn. |
Entro una settimana, ricevetti una chiamata da EarthLink comunicandomi che: per via di un supplemento di 10 centesimi a megabyte per superamento soglia, gli dovevo 30.000 dollari. Trong vòng một tuần, tôi đã nhận được một bức thư từ EarthLink nói rằng do sử dụng quá dung lượng với mức phạt 10 cent một megabyte , tôi nợ họ 30.000 đô. |
LO SCORSO settembre il mondo accademico ha assistito al superamento di un’impasse che durava da decenni. MỘT cuộc tranh cãi mấy chục năm giữa các học giả nay mới được giải tỏa vào tháng 9 năm ngoái. |
Celebrazione per il superamento del 20% di rating. Kỷ niệm tỉ suất đột phá mức 20%. |
L'inclusione della squadra siriana tra i partecipanti al programma e la visita dei bambini siriani agli eventi di Milano rappresentano passi importanti verso il superamento della situazione di isolamento umanitario del paese. Sự tham gia của đội Syria trong số những đội cầu thủ của chương trình, và chuyến thăm của các trẻ em Syria tới các sự kiện ở Milan là một bước quan trọng để vượt qua sự cô lập quyền nhân đạo của quốc gia đó. |
Nello stesso modo, le preghiere pronunciate in famiglia e nella congregazione dovrebbero promuovere l’amore e contribuire al superamento degli eventuali attriti. Cũng một thể ấy, những lời cầu nguyện chung trong gia đình và hội thánh nên cổ võ tình yêu thương và tìm cách khắc phục sự xích mích giữa người này với người kia. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới superamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.