Sunday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Sunday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sunday trong Tiếng Anh.
Từ Sunday trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nhật, Chủ nhật, Chủ Nhật, ngày chủ nhật, chủ nhật, chuû nhaät. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Sunday
chủ nhậtnoun (day of the week) The former minister of energy was elected president on Sunday. Cựu bộ trưởng bộ năng lượng được bầu làm tổng thống hôm chủ nhật. |
Chủ nhậtproper (day of the week) She will leave for New York next Sunday. Cô ta sẽ đến New York vào Chủ Nhật tới. |
Chủ Nhậtproper She will leave for New York next Sunday. Cô ta sẽ đến New York vào Chủ Nhật tới. |
ngày chủ nhậtverb Sunday dinners, walks in the park with children? Những bữa tối ngày Chủ nhật, dẫn con cái đi dạo trong công viên? |
chủ nhậtnoun The former minister of energy was elected president on Sunday. Cựu bộ trưởng bộ năng lượng được bầu làm tổng thống hôm chủ nhật. |
chuû nhaätnoun |
Xem thêm ví dụ
“However, one Sunday I heard something that changed my attitude. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Usually, we made our courier trips on Saturday afternoon or Sunday, when Father had time off from work. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Thousands of people assemble to witness this event in Naples Cathedral three times a year: on September 19 (Saint Januarius's Day, commemorating his martyrdom), on December 16 (celebrating his patronage of Naples and its archdiocese), and on the Saturday before the first Sunday of May (commemorating the reunification of his relics). Hàng ngàn người tập trung để chứng kiến sự kiện này tại Nhà thờ lớn Napoli ba lần một năm: vào ngày 19 tháng 9 (Ngày Thánh Januarius, kỷ niệm ngày tử đạo của ông), vào ngày 16 tháng 12 (kỷ niệm sự bảo trợ của ông ở Napoli và tổng giáo phận) và vào thứ bảy trước chủ nhật đầu tiên của tháng năm (kỷ niệm ngày thống nhất các thánh tích của ông). |
As a group, they decide to have a potluck meal that Sunday after church, start playing volleyball on Thursday nights, make a calendar for attending the temple, and plan how to help youth get to activities. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
And just like every Sunday, we started reading the secrets out loud to each other." Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe." |
She explained that the father that she'd had would tell them he'd come and pick them up on Sunday to go for a walk. Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ. |
On Sundays, we have a short song practice after we have closed the meeting with prayer. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
Tanner as first counselor in the Sunday School general presidency and Brother Devin G. Tanner với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật và Anh Devin G. |
▪ No meetings other than those for field service are to be held on Sunday, April 17, the day of the Memorial. ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
Encourage all to share in field service on Sunday. Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật. |
Sunday, November 22, 2015 "The Race is On! Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2014. ^ a ă “The Wait Is Over! |
On 4 August 2016, Mohammedan SC, who will begin their campaign in the ongoing 2016/17 Calcutta Premier Division – A against Army XI on Sunday, have announced the signing of Usman from United Sports Club in a press conference held at Club Tent. Ngày 4 tháng 8 năm 2016, Mohammedan SC, bắt đầu chiến dịch cho Calcutta Premier Division – A 2016/17 với Army XI ngày Chủ Nhật, đã thông báo vụ chuyển nhượn của Usman từ United Sports Club trong buổi họp báo tổ chức ở Club Tent. |
The ties were played on Saturday, 16 April & Sunday, 17 April at Hampden Park. Các trận đấu diễn ra vào ngày thứ Bảy, 16 tháng Tư & Chủ Nhật, 17 tháng Tư trên sân Hampden Park. |
Other popular seinen manga magazines include Young Magazine, Weekly Young Sunday, Big Comic Spirits, Business Jump, Ultra Jump, and Afternoon. Một số tạp chí seinen manga phổ biến khác gồm có Young Magazine, Weekly Young Sunday, Big Comic Spirits, Business Jump, Ultra Jump và Afternoon. |
But Brazil saw out the victory to top the group with Belarus , who they play in Sunday 's double-header at Old Trafford . Tuy nhiên , Brazil đã giành chiến thắng và vươn lên dẫn đầu bảng với Belarus , hai đội sẽ gặp nhau tại vòng hai trên sân Old Trafford Chủ nhật tới . |
She usually comes into the shop on Sunday morning for her rashers. Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật? |
The brutal shooting of workers marching to the Tsar with a petition for reform on 9 January 1905 (known as the "Bloody Sunday"), which set in motion the Revolution of 1905, seems to have pushed Gorky more decisively toward radical solutions. Vụ bắn giết dã man những người công nhân tuần hành yêu cầu cải cách của Sa hoàng vào ngày 9 tháng 1 năm 1905 (được gọi là "Chủ Nhật đẫm máu"), dẫn tới cuộc Cách mạng năm 1905, dường như đã khiến Gorky trở nên chống đối chế độ Sa hoàng kịch liệt hơn. |
The Sunday Gazette Báo Gazette Chủ Nhật |
“Come and see” was the Savior’s invitation to those who desired to learn more about Him.15 An invitation to attend a Sunday meeting with you or to participate in a Church social or service activity will help to dispel mistaken myths and make visitors feel more comfortable among us. “Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta. |
As usual, I was away on Sunday. Như thường lệ, tôi vắng mặt vào ngày Chúa Nhật. |
Consider writing these questions in your journal and pondering them each Sunday this month. Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này. |
In other works written during his time in California, Miller was widely critical of consumerism in America, as reflected in Sunday After the War (1944) and The Air-Conditioned Nightmare (1945). Trong các tác phẩm khác được viết về thời gian sống ở California, Miller đã rất chỉ trích thẳng thắn chủ nghĩa tiêu thụ ở Mỹ, như được phản ánh trong Sunday After The War (1944) và The Air-Conditioned Nightmare (1945). |
Then one Sunday while attending meetings at the Second Branch, she learned that the Asamankese District was sponsoring an English literacy program. Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh. |
However, it enjoyed a big weekend bump on Saturday—even though its screens dipped—and Sunday. Tuy nhiên, nó có được một cuối tuần quan trọng, bật mạnh vào thứ Bảy—mặc dù màn ảnh của nó đã được làm mờ—và Chủ Nhật. |
If our youth cannot fast two meals, cannot study the scriptures regularly, and cannot turn off the TV during a big game on Sunday, will they have the spiritual self-discipline to resist the powerful temptations of today’s challenging world, including the temptation of pornography? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sunday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Sunday
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.