suis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suis trong Tiếng pháp.

Từ suis trong Tiếng pháp có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suis

verb

La démocratie est la dictature de la majorité.
Dân chủ chuyên chính của đa số.

Xem thêm ví dụ

Pas quand je suis infiltrée.
Đâu phải khi em đang trong đó.
Un matin, je me suis réveillé et je me suis dit, « Daan...
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
Je suis bien concentrée
Tôi đang tập trung.
Je ne suis pas téméraire.
Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng.
» Je suis le missionnaire qui n’avait pas reçu de lettre de sa mère ni de son père pendant les neuf premiers mois de sa mission.
Em người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
J'y suis allé souvent pour la voir.
Tôi thường đến đó thăm bà.
Je ne suis pas là par hasard.
Ông không tình cờ chọn tên tôi.
Je suis toute secouée.
Thật thú vị!
Et quand je suis devenu interne des hôpitaux, j'avais à peine de quoi entretenir la voiture de ma mère qui avait 13 ans, et j'étais un médecin rémunéré.
Lúc đó, tôi một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng 1 bác sĩ được trả lương.
Je suis d'accord.
Tôi sẽ không bình luận gì về ý kiến đó.
Je suis qu'à deux mois, je crois.
Tôi nghĩ mới được hai tháng.
J'en suis où?
Mình đến đâu rồi nhỉ?
Je ne suis jamais venu ici.
Chưa bao giờ đến đây.
Je suis facteur.
Tớ là người đưa thư.
Je suis bronzée.
sao vậy?
Je suis parfois sensible.
Thi thoảng, tôi có những phút mềm lòng.
Je suis désolée.
Em xin lỗi
Vous, vous êtes de ce monde ; moi, je ne suis pas de ce monde » (Jean 8:21-23).
Các ông đến từ thế gian này, tôi không đến từ thế gian này”.—Giăng 8:21-23.
Comment je suis censé le dire à Carly?
Làm sao anh có thể nói với Carly đây?
Je suis désolé.
Tôi rất tiếc.
Je suis assez sortie de ma zone de confort maintenant pour savoir que, oui, le monde tombe en morceaux, mais pas comme on le craint,
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Mes frères et sœurs bien-aimés, combien je suis reconnaissant d’être avec vous ce matin !
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.
Je suis un idiot.
Tôi ngốc lắm.
Je suis comme tu m'as fait!
Chính ông biến tôi thành thế này.
Je suis sûr que deux esprits aussi perspicaces apprécieront de travailler ensemble en Sardaigne et qu'ils matérialiseront cette nouvelle coopération anglo-soviétique.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.