stringersi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stringersi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stringersi trong Tiếng Ý.

Từ stringersi trong Tiếng Ý có các nghĩa là ôm chặt, thu mình, ôm ghì, ôm, rút ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stringersi

ôm chặt

(nestle)

thu mình

(cuddle)

ôm ghì

ôm

rút ngắn

(contract)

Xem thêm ví dụ

Assalgono significa circondare o stringersi addosso, disturbare o molestare.
Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy.
Feely era in piedi ma continuava a stringersi a me come una patella alla nave, e continuava a blaterare tutta eccitata.
Feely đã đứng lên nhưng vẫn ôm chặt lấy tôi như một con sao biển bám ghì lấy chiến hạm, lắp bắp vì phấn khích.
Riuscivo a vedere i bambini spaventati stringersi insieme.
Tôi có thể hình dung ra các trẻ em đầy sợ hãi túm tụm lại với nhau.
Al tempo stesso, però, ha esortato tutti a “serrare le file” insieme al Corpo Direttivo, a stringersi come fanno i soldati quando si lanciano nel folto della battaglia.
Nhưng đồng thời anh khuyến giục tất cả mọi người theo sát Hội đồng Lãnh đạo, như những người lính siết chặt hàng ngũ trong trận chiến quyết liệt.
Per assicurarle che non era ancora venuto per lui il tempo di andarsene, Gesù le disse di smettere di stringersi a lui, ma di andare piuttosto a dare ai discepoli la notizia della sua risurrezione.
Để cam đoan với bà rằng ngài chưa lên trời, Chúa Giê-su bảo bà đừng níu lấy ngài nhưng hãy đi báo cho các môn đồ biết tin là ngài đã sống lại.
(Giovanni 20:17) Tuttavia, il verbo greco originale, che di solito viene reso “toccare”, significa anche “stringersi a, aggrapparsi a, afferrare, tenere stretto, impugnare”.
(Giăng 20:17) Tuy nhiên, động từ tiếng Hy Lạp nguyên thủy, thường được dịch là “rờ”, cũng có nghĩa là “níu lấy, bám lấy, ôm chặt, ghì chặt”.
In uno stadio, in occasione di un discorso, notammo un gruppo che non seguiva la consuetudine brasiliana di salutarsi baciandosi sulle guance per le donne e di stringersi la mano per gli uomini.
Trong một bài giảng ở sân vận động, chúng tôi thấy một nhóm người ngồi chung với nhau nhưng không theo văn hóa Brazil là người nữ hôn vào má nhau còn người nam thì bắt tay.
Perché Gesù disse a Maria Maddalena di smettere di stringersi a lui?
Tại sao Chúa Giê-su bảo bà Ma-ri Ma-đơ-len chớ rờ đến hoặc níu lấy ngài?
20:17: Perché Gesù disse a Maria Maddalena di smettere di stringersi a lui?
20:17—Tại sao Chúa Giê-su bảo bà Ma-ri Ma-đơ-len chớ rờ đến hoặc níu lấy ngài?
Tom & Jerry rimasero popolari durante la produzione di tutta la loro serie originale, anche quando i budget cominciarono a stringersi negli anni Cinquanta e il ritmo dei cortometraggi rallentò leggermente.
Tom và Jerry vẫn rất nổi tiếng trong suốt quãng bộ phim ban đầu của họ, ngay cả khi ngân sách bắt đầu thắt chặt trong những năm 1950 và tốc độ của những phim ngắn đã giảm nhẹ.
Sento ancora il suo corpo stringersi al mio.
Chị vẫn có thể cảm nhận được lúc cơ thể anh ấy ép vào người chị.
nessuno che si scuota per stringersi a te,
Chẳng ai tự giục mình nắm lấy ngài,
Per esempio, farina di riso e zucchero stringersi insieme come una famiglia riunita.
Ví dụ như bột gạo hòa với đường... hòa làm một giống như gia đình đoàn viên, ý nghĩa vô cùng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stringersi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.