stesura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stesura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stesura trong Tiếng Ý.
Từ stesura trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự biên tập, sự thảo ra, sự viết ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stesura
sự biên tậpnoun |
sự thảo ranoun |
sự viết ranoun |
Xem thêm ví dụ
La stesura, la stampa e la spedizione di pubblicazioni bibliche e le molte altre attività svolte all’interno delle filiali, delle circoscrizioni e delle congregazioni dei testimoni di Geova richiedono notevoli sforzi e ingenti spese. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
La stesura della Bibbia cominciò al monte Sinai nel 1513 a.E.V. Kinh-thánh bắt đầu được viết ra tại núi Si-na-i vào năm 1513 trước công nguyên. |
Ma non capiscono che e'una prima stesura? Họ không nhận thấy đó chỉ là bản dự thảo thôi sao? |
Gli attacchi ispirarono la stesura del libro di Peter Benchley Lo squalo (1974), storia di un grande squalo bianco che terrorizza l'immaginaria città costiera di Amity. Các cuộc tấn công đã truyền cảm hứng cho tiểu thuyết của Peter Benchley Hàm cá mập (1974), một truyện miêu tả về một con cá mập trắng lớn gây họa cho một cộng đồng ven biển của đảo Amity. |
Al momento della stesura di questo articolo, in quella prigione Vladimir e sette altri aspettano di battezzarsi. Lúc bài này được viết, Vladimir và bảy người khác trong tù đang đợi làm báp têm. |
A proposito della stesura finale del documento, un libro di storia ebraica dice: “Fino all’una del pomeriggio, quando il Consiglio nazionale si radunò, i suoi membri non erano riusciti a mettersi d’accordo sulla formulazione della dichiarazione di indipendenza. . . . Sách Great Moments in Jewish History nói điều này về bản thảo cuối cùng: “Đến 1 giờ chiều, khi Hội đồng quốc gia họp, các thành viên bất đồng về cách diễn đạt của bản tuyên ngôn lập nước... |
Un’enciclopedia biblica osserva: “La datazione di Daniele all’epoca dei Maccabei non è più concepibile, se non altro perché non ci sarebbe stato un sufficiente intervallo fra la stesura del libro di Daniele e la comparsa di copie dello stesso nella biblioteca di una setta religiosa maccabea”. — The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible. Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”. |
Delle migliaia di copie del Nuovo Testamento disponibili oggi, la maggioranza fu prodotta almeno due secoli dopo la stesura degli originali. Trong số hàng ngàn bản sao chép phần Tân ước còn lại ngày nay, phần lớn được sao chép sau bản gốc ít nhất hai thế kỷ. |
Primo, abbiamo manoscritti molto più vicini al tempo della stesura originale di quanto sia avvenuto per la parte ebraica della Bibbia. Trước hết chúng ta có những bản sao gần thời với bản chính hơn là trong trường hợp của Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Circa 40 uomini, fra cui re, pastori, pescatori, funzionari di stato, sacerdoti, almeno un generale e un medico, parteciparono alla stesura delle diverse parti della Bibbia. Khoảng 40 người, gồm có vua, người chăn chiên, người đánh cá, công chức, thầy tế lễ, ít nhất có một vị tướng và một y sĩ, đã góp công trong việc viết ra những phần khác nhau của Kinh-thánh. |
Mentre era in corso la stesura di quest’articolo Corwin Robison è morto fedele a Geova. Khi bài này đang được biên soạn để ấn hành, anh Corwin Robison qua đời trong sự trung thành với Đức Giê-hô-va. |
Stesura del Vangelo di Marco Phúc âm Mác được viết ra |
Quali fatti circa la stesura della Bibbia sono sorprendenti? Những sự kiện nào về những người viết Kinh Thánh làm chúng ta ngạc nhiên? |
Negli ultimi tre anni, la Prima Presidenza e il Quorum dei Dodici hanno pregato per ricevere guida, ispirazione e rivelazione nel consigliarsi con i dirigenti del sacerdozio e delle organizzazioni ausiliarie per la stesura dei nuovi manuali della Chiesa. Trong ba năm qua, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã tìm kiếm sự hướng dẫn, cảm ứng và mặc khải khi chúng tôi hội ý với các vị lãnh đạo chức tư tế và tổ chức bổ trợ cũng như soạn thảo quyển sách hướng dẫn mới của Giáo Hội. |
ENTRO la fine del I secolo la stesura di tutti i libri della Bibbia era stata completata. ĐẾN cuối thế kỷ thứ nhất, mọi sách trong Kinh-thánh đã được viết xong. |
Un frammento papiraceo del Vangelo di Giovanni, scoperto nella regione di El Faiyûm, in Egitto, risale alla prima metà del II secolo E.V., meno di 50 anni dopo la stesura dell’originale. Một mảnh của sách Phúc Âm của Giăng viết trên giấy chỉ thảo được tìm ở tỉnh Faiyūm, Ai Cập, và bản chép tay này được viết vào tiền bán thế kỷ thứ hai CN, sau bản gốc chưa được 50 năm. |
24 La Bibbia è una raccolta di 66 libri scritti in un periodo di 1.600 anni da una quarantina di scrittori diversi, raccolta la cui stesura iniziò nel 1513 a.E.V. e terminò nel 98 E.V. 24 Kinh-thánh là một bộ gồm 66 quyển ghép lại, do chừng 40 người khác nhau viết ra trong khoảng thời gian dài độ 1.600 năm, bắt đầu vào năm 1513 trước công nguyên và kết thúc vào năm 98 công nguyên. |
Se provarono rammarico per questo, la cosa non impedì loro di servire Dio e di partecipare persino alla stesura della Bibbia. Nếu họ có hối hận về việc này, thì điều ấy không ngăn trở họ trở thành tôi tớ của Đức Chúa Trời và ngay cả được dùng để viết Kinh-thánh nữa. |
È il libro più antico che sia mai stato scritto, dato che la sua stesura fu iniziata circa 3.500 anni fa. Đó là quyển sách xưa nhất mà một phần được viết cách đây khoảng 3.500 năm. |
Ci vollero oltre 1.600 anni, dal 1513 a.E.V. al 98 E.V., per completare la stesura della Bibbia. Trọn Kinh Thánh được viết xong trong khoảng thời gian hơn 1.600 năm, từ năm 1513 TCN đến 98 CN. |
Stesura di Romani Sách Rô-ma được viết ra |
Circa metà degli scrittori della Bibbia avevano già completato la stesura dei loro testi prima della nascita di Confucio, il famoso filosofo cinese, e di Siddhārtha Gautama, il fondatore del buddismo. Khoảng phân nửa số người viết Kinh Thánh hoàn tất việc ghi chép của họ trước khi nhà hiền triết lừng danh Trung Hoa là Khổng Tử và người sáng lập Phật giáo là Sĩ-đạt-ta Cồ-đàm ra đời. |
Credo che questi sono i cinque candidati migliori per quanto riguarda la prima stesura della mente morale. Tôi tin rằng đây là năm điều có khả năng được viết trên bản thảo đầu tiên của trí óc đạo đức nhất. |
(Atti 1:16; 4:25; 28:25, 26; Ebrei 3:7) È veramente una benedizione che lo stesso spirito santo che rese possibile la stesura delle Sacre Scritture le abbia poi preservate per nostra guida e conforto! — 1 Pietro 1:25. Thánh linh đã ảnh hưởng việc ghi chép Kinh-thánh và cũng chính thánh linh đó cũng gìn giữ Kinh-thánh để hướng dẫn và an ủi chúng ta ngày nay. Thật là một ân phước lớn thay! (I Phi-e-rơ 1:25). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stesura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stesura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.