sterminio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sterminio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sterminio trong Tiếng Ý.
Từ sterminio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự hủy diệt, sự tiêu diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sterminio
sự hủy diệtnoun Il versetto 23 avverte che questo prossimo sterminio includerà l’intero paese. Câu 23 cảnh cáo là sự hủy diệt sắp tới sẽ ảnh hưởng đến cả nước. |
sự tiêu diệtnoun |
Xem thêm ví dụ
Lo sterminio. Huỷ diệt toàn bộ. |
Gli umani usano il tuo sangue, i tuoi geni, per creare un'arma che ci stermina tutti. Con người sử dụng máu và gien của em để tạo ra 1 vụ khí nhằm tận diệt chúng ta. |
Siamo atterrati all'apice della Guerra Fredda in un mondo pronto per lo sterminio nucleare. Chúng ta đáp xuống đỉnh điểm của cuộc Chiến Tranh Lạnh trong một thế giới chạy đua cho sự hủy diệt hạt nhân. |
E in qualche modo - noi non sappiamo esattamente come successe - ma ma il treno prese la direzione sbagliata e finì in un campo di lavoro invece che in un campo di sterminio. Và một cách nào đó- chúng ta không biết chính xác toàn bộ câu chuyện- nhưng đoàn tàu đi sai đường và đến một trại lao động, thay vì trại tử thần. |
Tutti i membri della famiglia scamparono allo sterminio, alcuni di loro si trasferirono negli Stati Uniti, e tornarono in Europa solo dopo la guerra. Mọi thành viên trong gia tộc đã trốn thoát khỏi cuộc tàn sát Holocaust, một trong số họ đã chuyển tới Mỹ và chỉ trở về châu Âu sau khi chiến tranh kết thúc. |
A causa dell’ordine infame di sterminio, emanato al principio dell’estenuante inverno del 1838,7 ella ed altri santi furono costretti a fuggire dallo stato quello stesso inverno. Vì lệnh tiêu diệt khét tiếng của Missouri được đưa ra lúc bắt đầu mùa đông khắc nghiệt của năm 1838,7 bà và các Thánh Hữu khác bị buộc phải rời bỏ tiểu bang này vào ngay mùa đông năm đó. |
In quel giorno decisivo, ‘tutta la terra’ sarà divorata dal fuoco dello zelo divino allorché Dio farà un terribile sterminio dei malvagi. Trong ngày quyết liệt ấy, ‘cả đất nầy sẽ bị thiêu-nuốt’ bởi lửa ghen Đức Chúa Trời khi Ngài tận diệt kẻ ác. |
Li dipinge al re come trasgressori della legge, vi aggiunge un incentivo economico e ottiene dal re il consenso a usare il suo anello con sigillo per autenticare un documento che ne decreta lo sterminio. Ông ta nói rằng người Do Thái phạm pháp, và ông thuyết phục vua bằng cách dâng bạc vào kho, và được vua cho dùng nhẫn đóng ấn chiếu chỉ tuyệt diệt họ. |
Additano lo sterminio degli ebrei in nome di Cristo e le crudeli inquisizioni cattoliche. Họ nêu ra sự tàn sát tập thể những người Do-thái nhân danh đấng Christ, và những tôn giáo pháp đình dã man do người Công giáo chủ trương. |
Che gioia incontrare a Schwerin quel gruppo di fratelli fedeli, fra cui Konrad Franke, sopravvissuti ai campi di sterminio! Thật là vui thay khi gặp được tất cả các anh chị trung thành ở Schwerin, những người đã sống sót qua những trại tập trung, trong đó có anh Konrad Franke. |
Ciò equivale pressappoco allo sterminio quotidiano di uno stadio pieno di bambini! Con số những đứa trẻ chết mỗi ngày gần bằng một vận động trường đầy trẻ con! |
Il profeta Joseph Smith insegnò che è il Signore a stabilire il criterio di cosa è giusto e sbagliato: “Dio ha detto: ‘Non uccidere’ [Esodo 20:13]; in un altra circostanza ha detto: ‘Voterai a completo sterminio’ [Deuteronomio 20:17]. Tiên Tri Joseph Smith đã dạy rằng chính Chúa là Đấng đặt ra tiêu chuẩn về điều đúng và điều sai: “Thượng Đế phán: ‘Ngươi chớ giết người’ [Xuất Ê Díp Tô Ký 20:13]; vào lúc khác Ngài phán: ‘Khá tận diệt’ [Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:17]. |
Molto bene, Eccellenza, ma cosa ci dice delle notizie sugli stermini di massa? Điều này rất tốt, thưa ngài, nhưng còn những bản báo cáo về vụ giết người hang loạt? |
Il suo obiettivo è lo sterminio dei veri adoratori. Mục tiêu của hắn không gì khác hơn là tận diệt những người thờ phượng thật. |
PER rispondere a questa domanda prendiamo brevemente in esame due esempi di giudizi divini menzionati nella Bibbia: il diluvio dei giorni di Noè e lo sterminio dei cananei. Để trả lời câu hỏi này, chúng ta hãy tập trung vào hai trường hợp về sự phán xét của Đức Chúa Trời được ghi trong Kinh Thánh—trận Đại Hồng Thủy thời Nô-ê và sự hủy diệt dân Ca-na-an. |
Sarà uno sterminio legittimo perché è la giusta punizione di un popolo ribelle. Sự hủy diệt ấy là công bình vì đó là sự trừng phạt chính đáng trên một dân bội nghịch. |
(Rivelazione 16:14, 16) Se anche quelle orribili armi di sterminio in massa saranno usate, contribuiranno solo alla reciproca distruzione delle nazioni. Nếu những vũ-khí giết người này được xử-dụng thì chỉ để giúp các quốc-gia giết lẫn nhau mà thôi. |
che è stato deciso lo sterminio di tutto il paese. Rằng sự tận diệt đã được định cho toàn xứ. |
2 Dato che Geova è un Dio misericordioso, perché ordinò lo sterminio degli abitanti di Canaan? 2 Vì Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thương xót, tại sao ngài lại muốn dân cư của xứ Ca-na-an phải bị tiêu diệt? |
Dal fuoco del suo zelo sarà divorata l’intera terra, perché egli farà uno sterminio realmente terribile di tutti gli abitanti della terra”. Cả đất nầy sẽ bị lửa ghen Ngài thiêu-nuốt; vì Ngài sẽ diệt hết dân-cư đất nầy cách thình-lình”. |
15 Peter De Rosa, che si definisce “cattolico patriottico”, afferma nel suo recente libro Vicari di Cristo, che abbiamo già avuto occasione di citare: “La Chiesa è responsabile delle persecuzioni contro gli Ebrei, dell’Inquisizione, dello sterminio di migliaia di eretici, della reintroduzione della tortura in Europa come parte del processo giudiziario. . . . 15 Peter De Rosa, tự nhận là một người “Công giáo ái quốc”, trong cuốn sách xuất bản gần đây “Các đại diện đấng Ky-tô —Bề đen tối của các giáo hoàng” (Vicars of Christ —The Dark Side of the Papacy) đã nói: “Giáo hội chịu trách nhiệm về việc bắt bớ người Do-thái, về Pháp đình tôn giáo, về việc giết hằng ngàn người bỏ đạo, về việc tái khai lập sự tra tấn tại Âu Châu để làm phương tiện xét xử ... |
La presa della Bastiglia il 14 luglio 1789, o lo sterminio degli ebrei nella II guerra mondiale, sono fatti su cui non c'e'piu'da discutere. Sự kiện đánh chiếm nhà tù Bastille ngày 15 tháng 7 năm 1789 hay việc sát hại người Do Thái của phát xít Đức là không thể tranh cãi. |
O i polacchi, che vivevano in città e villaggi attorno ai campi di sterminio, e vedevano giorno dopo giorno i treni che entravano pieni di persone e ne uscivano vuoti. Hay những người Ba Lan, những người sống ở những thị trấn và ngôi làng quanh những trại tập trung chết chóc, |
Ora una sola bomba poteva causare uno sterminio di vite umane che prima avrebbe richiesto decine di migliaia di bombe. Trước đó phải cần đến cả chục ngàn trái bom để có thể gây thiệt-hại bằng chỉ một trái bom (nguyên-tử) ngày nay. |
Egli ricondurrà il cuore dei padri verso i figliuoli, e il cuore dei figliuoli verso i padri, ond’io, venendo, non abbia a colpire il paese di sterminio» (Malachia 4:5–6). “Người sẽ làm cho lòng cha trở lại cùng con cái, lòng con cái trở lại cùng cha, kẻo ta đến lấy sự rủa sả mà đánh đất này” (Ma La Chi 4:5–6). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sterminio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sterminio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.