startup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ startup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ startup trong Tiếng Anh.
Từ startup trong Tiếng Anh có nghĩa là khởi động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ startup
khởi độngnoun (The process of starting or resetting a computer. When first turned on (cold boot) or reset (warm boot), the computer runs the software that loads and starts the computer's operating system, which prepares it for use.) Load the last image into the viewer on startup Tải ảnh lần cuối vào trình xem khi khởi động |
Xem thêm ví dụ
Seed money, sometimes known as seed funding or seed capital, is a form of securities offering in which an investor invests capital in a startup company in exchange for an equity stake in the company. Tài trợ hạt giống, đôi khi được gọi là tiền hạt giống, là một hình thức cung cấp chứng khoán trong đó một nhà đầu tư mua một phần của một doanh nghiệp. |
Their startup , Jolla , is looking to use the open-source OS to create an alternative to Apple 's iOS and Google 's Android . Công ty mới thành lập của họ , mang tên Jolla , dự định sẽ sử dụng hệ điều hành mã nguồn mở này để tạo ra nền tảng thay thế iOS của Apple và Android của Google . |
He also invested in Goowy Media Inc., a San Diego internet software startup. Ông cũng đầu tư vào Goowy Media Inc., một công ty khởi nghiệp phần mềm internet ở San Diego. |
Bug fixes and improved startup performance Sửa chữa lỗi và cải tiến hiệu suất khởi chạy |
In 2012, the city was also named one of the best places for high-tech startup companies, placed second behind its California counterpart. Năm 2012, thành phố được gọi là nơi tốt thứ nhì cho các doanh nghiệp công nghệ mới khởi nghiệp, đứng sau Thung lũng Silicon ở Mỹ. |
An entrepreneur spends too much , especially in the early stages , and spends all their startup capital money before achieving profitability . Chủ doanh nghiệp chi tiêu quá nhiều , đặc biệt là khi mới thành lập , và sử dụng hết tiền vốn ban đầu của mình trước khi có lãi . |
Hide the window to the tray on startup Ẩn cửa sổ vào khay khi khởi động |
And because Apple began acquiring some of these mapping startups three years ago , it should be safe to guess that Apple 's self-built backend has not been rushed , and will be at least as robust as what 's currently offered in iOS. Và vì cách đây ba năm Apple đã bắt đầu mua lại một số công ty bản đồ mới thành lập , nên rất có thể Apple đã không vội vã trong việc tự xây dựng ứng dụng bản đồ của mình , và it nhất ứng dụng mới sẽ mạnh mẽ như ứng dụng hiện có trên iOS . |
Some industry commentators have speculated that YouTube's running costs (specifically the network bandwidth required) might be as high as 5 to 6 million dollars per month, thereby fuelling criticisms that the company, like many Internet startups, did not have a viably implemented business model. Một vài nhà bình luận công nghiệp suy đoán rằng chi phí hoạt động của YouTube — đặc biệt là chi phí cho băng thông — có thể lên tới 5 đến 6 triệu USD mỗi tháng, do đó những đã có những lời chỉ trích rằng công ty, giống như nhiều công ty Internet mới khởi nghiệp, không có một mô hình kinh doanh được thực hiện hiệu quả. |
He appears alongside Tim Love in the American reality show Restaurant Startup on CNBC, for which he is the executive producer along with Shine America. Ông xuất hiện cùng Tim Love trong chương trình thực tế Mỹ Restaurant Startup trên kênh CNBC, chương trình mà ông cùng với Shine America đồng sản xuất. |
"Mystery startup from ex-Mozilla CEO aims to go where tech titans won't". Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2014. ^ “Mystery startup from ex-Mozilla CEO aims to go where tech titans won't”. |
Now, the best way to actually watch these lectures is with facilitators and coaches and mentors. and the way you can do that is by physically taking the class with Startup Weekend Next. là với những hỗ trợ viên và huấn luyện viên và tư vấn viên. and the way you can do that is by physically taking the class with Startup Weekend Next. |
Also, Duolingo won Best Education Startup at the 2014 Crunchies, and was the most downloaded app in the Education category in Google Play in 2013 and 2014. Duolingo giành giải Crunchies 2014 ở hạng mục Best Education Startup và là ứng dụng giáo dục được tải về nhiều nhất trên Google Play trong năm 2013 và 2014. |
& Scan for new items on startup (slows down startup & Quét tìm mục mới khi khởi chạy (làm chậm việc khởi chạy |
Show main window at startup Hiện cửa sổ chính khi khởi chạy |
Many in the microcomputer industry resented IBM's power and wealth, and disliked the perception that an industry founded by startups needed a latecomer so staid that it had a strict dress code and employee songbook. Rất nhiều người trong ngành công nghiệp vi mô phản đối quyền lực và sự giàu có của IBM, và không thích nhận thức rằng một ngành công nghiệp được thành lập bởi các công ty mới thành lập cần một người chậm trễ nên tạm thời rằng nó có một quy tắc nghiêm ngặt về trang phục và bài hát của nhân viên. |
To reach economies of scale, these kinds of startups are having to build and design and engineer the infrastructure to work with biology. Để đạt được tính kinh tế của quy mô, những loại cơ sở thử nghiệm này đang phải xây dựng, thiết kế và tạo ra một cơ sở hạ tầng để làm việc với sinh học. |
On January 17, 2017, Facebook COO Sheryl Sandberg planned to open Station F, a startup incubator campus in Paris, France. Vào ngày 17 tháng 1 năm 2017, Facebook COO Sheryl Sandberg dự định mở Station F, một cơ sở vườn ươm khởi nghiệp ở Paris, Pháp. |
By the end of the 1980s, venture capital returns were relatively low, particularly in comparison with their emerging leveraged buyout cousins, due in part to the competition for hot startups, excess supply of IPOs and the inexperience of many venture capital fund managers. Vào cuối những năm 1980, tỷ suất hoàn vốn vốn mạo hiểm là tương đối thấp, đặc biệt là so với người anh em mua lại đòn bẩy mới nổi của nó, một phần là do sự cạnh tranh cho các khởi động nóng, nguồn cung dư thừa các IPO và sự thiếu kinh nghiệm của nhiều nhà quản lý các quỹ vốn mạo hiểm. |
So now is the time for that cross-country job, that internship, that startup you want to try. Do đó đây là thời điểm cho công việc tại nước ngoài, cho thời gian thực tập và khởi nghiệp mà bạn muốn thử. |
The same month, the company was named the best new startup of 2011 by TechCrunch. Công ty đã được nhắc đến là công ty khởi sự tốt nhất năm 2011 bởi TechCrunch. |
The city's startup ecosystem is valued at US$580 million by Startup Genome in 2018. Hệ sinh thái khởi nghiệp của thành phố được Startup Genome định giá trị giá 580 triệu USD vào năm 2018. |
Now that's a hell of a lot of schools and universities and hospitals and business startups, many of which haven't materialized and never will because some of that money has simply been stolen away. Và có rất nhiều trường học, đại học và bệnh viện cũng như các doanh nghiệp được thành lập, mà không không được sự hỗ trợ về tài chính và sẽ chẳng bao giờ có được bởi vì số tiền cần thiết đã bị đánh cắp. |
I'm really excited to share with you some findings that really surprise me about what makes companies succeed the most, what factors actually matter the most for startup success. Tôi thực sự hào hứng muốn chia sẻ với bạn một vài phát hiện khiến tôi bất ngờ về điều làm nên những công ty thành công nhất, những yếu tố quan trọng nhất để khởi nghiệp thành công. |
Customer acquisition cost can be used in conjunction with SaaS, B2B software sales and startups. Chi phí sở hữu khách hàng có thể được sử dụng kết hợp với SaaS, doanh số phần mềm B2B và các công ty khởi nghiệp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ startup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới startup
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.