start over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ start over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ start over trong Tiếng Anh.
Từ start over trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm lại, bắt đầu lại, bắt đầu, trở nên, lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ start over
làm lại
|
bắt đầu lại
|
bắt đầu
|
trở nên
|
lừa
|
Xem thêm ví dụ
Otherwise, you may need to start over and create a new account. Nếu không, bạn có thể cần phải bắt đầu lại và tạo một tài khoản mới. |
We'll start over. Ta sẽ bắt đầu lại. |
They start over here -- they love people's eyes -- and it remains quite stable. Chúng bắt đầu từ đây, chúng thích nhìn vào mắt người khác mà đồ thị biểu hiện khá ổn định |
So this is a house I lived in during one of my many attempts to start over. Đây là một trong những nơi mà em sống khi mà em bắt đầu lại từ đầu. |
It's a good time to start over. Đây là lúc để bắt đầu lại. |
I'm not starting over. Con ko có làm lại từ đầu |
To start over? Để bắt đầu lại à? |
Let's start over. Bình tĩnh lại đi. |
Start over, boys! Làm lại nào! |
And we're going to start over. Và chúng ta sẽ bắt đầu lại. |
We're starting over. Chúng ta sẽ bắt đầu lại từ đầu. |
Start over. Bắt đầu lại từ đầu. |
Then we start over again. Vậy ta bắt đầu từ đầu nữa rồi. |
Two years from now, you can be starting over. Hai năm nữa, anh có thể bắt đầu lại. |
We had to stop, go back, and start over. Chúng tôi phải dừng lại, quay trở về và bắt đầu lại. |
Otherwise, they cancel and start over. Nếu không, họ hủy bỏ và bắt đầu lại từ đầu. |
Let me start over. Thế để tôi nói lại từ đầu nhé. |
We start over tomorrow, right? Mai chúng ta sẽ bắt đầu nhé. |
Start over? Bắt đầu lại? |
If I have to start over, I think I should see a different doctor. Nếu tôi phải làm lại từ đầu, tôi nghĩ là sẽ đi tìm một bác sĩ khác. |
* But my story really starts over two decades earlier, in 1930. * Nhưng câu chuyện của tôi thật ra bắt đầu vào năm 1930, trước đó hơn 20 năm. |
How about starting over? Cô nghĩ sao về việc quay lại? |
Start over. Bắt đầu lại. |
If I could start over... Phải chi tôi có thể bắt đầu lại... |
Start over, boys! Bắt đầu nào, các chàng trai! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ start over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới start over
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.