sponda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sponda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sponda trong Tiếng Ý.
Từ sponda trong Tiếng Ý có các nghĩa là bờ, gờ, lan can, mép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sponda
bờnoun Quindi questo è ciò che stiamo costruendo sulla sponda sinistra. Vậy đó là những gì chúng tôi đang làm ở bờ trái dòng sông. |
gờnoun |
lan cannoun |
mépnoun |
Xem thêm ví dụ
In Ontario, la zona boreale si estende verso sud alle sponde settentrionali del Lago Superiore. Ở Ontario, các cuộc tuần hành phương bắc xuống phía nam đến bờ biển phía bắc của Hồ Superior. |
Nel 314 a.C., un piccolo villaggio fu costruito sulle sponde del Lijiang. Năm 314 TCN, một nhóm định cư nhỏ được thiết lập dọc bên bờ sông Li Giang. |
Gli uomini affogano il doppio delle volte delle donne, perché pensano di poter nuotare fino all'altra sponda. Đàn ông chết đuối nhiều gấp 2 lần phụ nữ, vì đàn ông nghĩ rằng họ có thể bơi qua hồ. |
E ho sentito la stessa battuta su entrambe le sponde dell'oceano -- qualcosa sui Fondi per il College del Negro in Fiamme. Tôi đã nghe nút thắt giống hệt như vậy từ cả hai phía -- điều gì đó về Quỹ Ignited Negro College. |
Non dovete abbandonare la sponda del fiume! Anh nhất định không chiếm lại bờ sông đó à? |
Nei secoli scorsi le città lungo le sponde del lago di Nicaragua furono prese d’assalto dai pirati dei Caraibi. Trong nhiều thế kỷ qua, những tên hải tặc ở vùng Biển Ca-ri-bê tấn công các thành phố ven hồ Nicaragua. |
Essi fondarono il villaggio di Waterloo nel 1837, lungo le sponde del fiume Colorado. Họ thành lập làng Waterloo vào năm 1837, dọc theo hai bờ sông Colorado. |
Il paesaggio mostra la presenza di acqua immediatamente in vista, o tracce di acqua in una distanza bluastra, indicazioni di animali o di vita di uccelli così come vegetazione varia e alla fine - prendete questo - un sentiero o una strada, forse la sponda di un fiume o una costa, che si estende a distanza, quasi invitandoci a seguirla. Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo. |
Per parte del viaggio, Caterina navigò lungo il fiume Dnepr mostrando con fierezza agli ambasciatori i piccoli villaggi fiorenti lungo le sponde, pieni di persone industriose e felici. Trong một đoạn của cuộc hành trình, trong khi thuyền của Catherine đang trôi trên Sông Dnieper, Catherine tự hào chỉ cho các đại sứ thấy các thôn ấp phát triển mạnh dọc theo bờ sông, đông đảo dân cư cần cù và hạnh phúc trong thị trấn đó. |
Ora poteva nuotare verso la sicurezza rappresentata dall’altra sponda del lago. Bây giờ anh ta có thể bơi về phía trước, hướng tới sự an toàn ở phía bên kia hồ. |
Sulle sponde ci sono molti alberi che portano frutto tutto l’anno provvedendo nutrimento e guarigione. — Ezechiele 47:1-12. Hai bên bờ sông có nhiều cây ăn trái, sinh hoa quả quanh năm, cung cấp thức ăn và thuốc chữa bệnh.—Ê-xê-chi-ên 47:1-12. |
Cosa si può dire degli alberi che crescevano lungo le sponde del fiume? Nói sao về các cây ở dọc bờ sông? |
Il motore si e'rotto, e con la barca inondata la squadra deve dirigersi verso la sponda. Động cơ bị hư, và chiếc thuyền thì đầy nước, đội quay phải hướng vào bờ. |
Non appena si fa sera, dice ai suoi discepoli: “Andiamo sull’altra riva”, riferendosi alla sponda di fronte a Capernaum (Marco 4:35). Khi trời tối, ngài bảo các môn đồ: “Chúng ta hãy sang bờ bên kia”, tức là bờ bên kia vùng Ca-bê-na-um.—Mác 4:35. |
Molti che credono nell’evoluzione vi diranno che la vita è nata miliardi di anni fa sulle sponde di un bacino di marea o negli abissi oceanici. Nhiều người tin thuyết tiến hóa sẽ nói với bạn rằng cách đây hàng tỉ năm, sự sống bắt nguồn ở rìa một hồ nước hoặc dưới đại dương sâu thẳm. |
Rivelazione data tramite Joseph Smith, il Profeta, sulla sponda del fiume Missouri, a McIlwaine’s Bend, il 12 agosto 1831. Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith bên bờ Sông Missouri, Khúc Quanh McIlwaine, ngày 12 tháng Tám năm 1831 (History of the Church, 1:202–205). |
Il popolo ristabilito sarebbe stato benedetto con uomini di notevole statura spirituale: uomini giusti e saldi come gli alberi sulle sponde del fiume della visione, uomini che avrebbero preso la direttiva nella ricostruzione di un paese in rovina. Dân tộc được phục hưng sẽ được ban cho những người đàn ông xuất sắc về thiêng liêng—những người công bình và vững vàng như các cây dọc theo bờ sông trong sự hiện thấy, những người sẽ dẫn đầu trong việc tái thiết đất nước điêu tàn. |
E'un peccato che non mi piacciano entrambe le sponde. Tệ thật, anh không chọn cả hai. |
Un'altra caratteristica dei fiumi del bacino del Tarim, Tarim stesso incluso, è la loro migrazione attiva - cioè lo spostamento dei letti e delle sponde. Một đặc trưng khác của các con sông trong bồn địa Tarim, bao gồm cả chính sông Tarim, là sự dịch chuyển dòng chảy của chúng, nghĩa là sự dịch chuyển của cả các bờ và lòng sông. |
Maurice la fece sedere sulla sponda del letto e pregò Arcade di sedersi sul divano a lato Maurice kéo nàng ngồi lên giường và mời Arcade ngồi vào chiếc ghế bành |
“Alla fine raggiunsi il ponte di Brooklyn e lo attraversai di corsa dopo essermi tolta le scarpe scomode, raggiungendo l’altra sponda del fiume, dalla parte di Brooklyn. “Cuối cùng, tôi đến cầu Brooklyn, cởi đôi giày không được thoải mái ra và chạy sang Brooklyn ở bên kia sông. |
Ero con i miei amici su una sponda del canale. Tôi đứng với bạn bè của tôi trên bờ kênh đào. |
Il più grande immissario è il fiume Kagera, che sfocia sulla sponda occidentale del lago. Sông lớn nhât chảy vào hồ là sông Kagera,châu thổ của nó nằm ở bờ tây của hồ. |
Questo tempio rupestre, scavato nella roccia viva sulla sponda orientale del Nilo, fu ammirato nei secoli e soprannominato Speos Artemidos ("Grotta di Artemide", l'omologa dea greca della caccia) durante il periodo tolemaico dell'Egitto. Đền hang dưới đất, được đào vào các vách đá trên sườn phía đông của sông Nile, được người Hy Lạp ca ngợi và gọi là Speos Artemidos trong thời họ chiếm đóng Ai Cập, thời kỳ được gọi là Vương triều Ptolemaic. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sponda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sponda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.