specific trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ specific trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specific trong Tiếng Anh.
Từ specific trong Tiếng Anh có các nghĩa là đặc thù, cụ thể, đặc trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ specific
đặc thùadjective and we can create very specific implants for them. và ta có thể tạo ra các mô cấy ghép rất đặc thù cho họ. |
cụ thểadjective More specifically, we can do some very specific things. Cụ thể hơn, chúng ta cần làm những công việc hết sức cụ thể. |
đặc trưngnoun Rather, it's because I want something that has a specific history. Thiệt ra, là do tôi muốn một thứ gì đó, với lịch sử đặc trưng của nó. |
Xem thêm ví dụ
You may feel inspired to invite a specific person to share—perhaps because he or she has a perspective that others could benefit from hearing. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Dynamic-link libraries usually have the suffix *.DLL, although other file name extensions may identify specific-purpose dynamically linked libraries, e.g. *.OCX for OLE libraries. Các thư viện liên kết động thường có hậu tố *.DLL, mặc dù các phần mở rộng tên file khác có thể xác định các thư viện được liên kết động theo mục đích cụ thể, ví dụ: *.OCX cho các thư viện OLE. |
The B-25 is named after General Billy Mitchell and is the only American military aircraft named after a specific person. Cho đến nay, B-25 Mitchell là chiếc máy bay quân sự Hoa Kỳ duy nhất được đặt tên theo một người. |
By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value. Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế. |
5 If you are assigned by a member of the Congregation Service Committee to conduct a Bible study with someone who has become inactive in the preaching work, you may be asked to consider specific chapters in the “God’s Love” book. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Unlike Xbox 360's emulation of the original Xbox, games do not have to be specifically patched but need to be repackaged in the Xbox One format. Không giống như Xbox 360 ban đầu, các trò chơi không cần phải vá một cách đặc biệt nhưng cần được đóng gói lại ở định dạng Xbox One. |
Maxwell observed that the specific heat capacity of H2 unaccountably departs from that of a diatomic gas below room temperature and begins to increasingly resemble that of a monatomic gas at cryogenic temperatures. Maxwell đã quan sát nhiệt dung riêng của H2 không thể tính được của khí hai nguyên tử dưới nhiệt độ phòng và bắt đầu ngày càng giống với khí đơn nguyên tử ở nhiệt độ đông đặc. |
While device encryption is offered on all versions of Windows 8.1 unlike BitLocker (which is exclusive to the Pro and Enterprise editions), device encryption requires that the device meet the Connected Standby specification and have a Trusted Platform Module (TPM) 2.0 chip. Trong khi mã hóa thiết bị có mặt trên tất cả phiên bản Windows 8.1 không giống như BitLocker (chỉ có trên các phiên bản Pro và Enterprise), mã hóa thiết bị yêu cầu thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Connected Standby và sở hữu chip Trusted Platform Module (TPM) 2.0. |
On a number line, our " Total Indicator Reading " is three ten- thousandths ( 0. 0003 " or 0. 0076mm ) TlR which puts our spindle sweep measurement in specification Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
In 1935 Nazi Germany, a law was passed permitting abortions for those deemed "hereditarily ill", while women considered of German stock were specifically prohibited from having abortions. Năm 1935 tại nước Đức Phát xít, một điều luật được thông qua cho phép các vụ phá thai của những người bị coi là "mắc bệnh di truyền," trong khi phụ nữ bị coi thuộc dòng giống Đức đặc biệt bị cấm việc phá thai. |
Now, the problem with V.X. poison gas is... that it's designed specifically to withstand napalm. Hơi độc V.X là loại được thiết kế đặc biệt... nhằm chống lại Naplam. |
The core command set and syntax are the same in all implementations of Microsoft BASIC and, generally speaking, a program can be run on any version if it does not use hardware-specific features or double precision numbers (not supported in some implementations). Bộ lệnh và cú pháp cốt lõi giống nhau trong tất cả các phiên bản triển khai của Microsoft BASIC và nói chung, một chương trình có thể chạy trên bất kỳ phiên bản nào nếu nó không sử dụng các tính năng phần cứng cụ thể hoặc số thực có độ chính xác kép (không được hỗ trợ trong một số triển khai). |
The original grain spirit, whisky (or whiskey in Hiberno-English) and its specific origins are unknown but the distillation of whisky has been performed in Ireland and Scotland for centuries. Một loại rượu mạnh chưng cất từ ngũ cốc có tên gọi whisky (hay whiskey trong tiếng Anh-Ai Len) và nguồn gốc cụ thể của nó vẫn chưa được làm rõ nhưng việc chưng cất whisky đã được thực hiện ở Scotland và Ireland nhiều thế kỷ. |
You may need to designate a more specific landing page or revise your ad text to improve retention. Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân. |
Constantine Slobodchikoff and others assert that prairie dogs use a sophisticated system of vocal communication to describe specific predators. Constantine Slobodchikoff và những người khác khẳng định rằng cầy thảo nguyên sử dụng một hệ thống truyền âm tinh vi để mô tả những kẻ săn mồi cụ thể. |
Include specific keywords that directly relate to the specific theme of your ad group and landing page. Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn. |
Watchmen are leaders who are called by the Lord’s representatives to have specific responsibility for the welfare of others. Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác. |
Get a snapshot of the top activities for the location that you entered, along with a preview of flight and hotel prices, and a link to a location-specific Travel guide. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Direct people to specific pages on your website – your opening hours, a specific product or more. Đưa mọi người đến các trang cụ thể trên trang web của bạn—giờ mở cửa của cửa hàng, một sản phẩm cụ thể, v.v. |
In the early Islamic centuries, Najd was considered to extend as far north as the River Euphrates, or more specifically, the "Walls of Khosrau", constructed by the Sassanid Empire as a barrier between Arabia and Iraq immediately prior to the advent of Islam. Trong các thế kỷ đầu thời kỳ Hồi giáo, Najd được nhìn nhận là mở rộng xa về phía bắc đến sông Euphrates, và chính xác hơn là "các bức tường của Khosrau", công trình này do Đế quốc Sassanid xây dựng để làm hàng rào ngăn cách bán đảo Ả Rập và Iraq ngay trước khi Hồi giáo truyền bá đến. |
In 1977, a specific award category for visual effects was reintroduced with the current name, "Best Visual Effects", although until 1995, visual effects could for some years continue to be given within the Special Achievement Academy Award instead. Năm 1977, một hạng mục giải riêng biệt được khôi phục với tên như hiện nay, "Hiệu ứng hình ảnh xuất sắc nhất", mặc dù đến tận năm 1995, đôi lúc hiệu ứng hình ảnh vẫn được trao dưới dạng giải thưởng cho thành tựu đặc biệt. |
Specifically, about your housing conditions? Đặc biệt là về điều kiện nhà ở của cô? |
What we see again though is that the specific way that you spend on other people isn't nearly as important as the fact that you spend on other people in order to make yourself happy, which is really quite important. Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng. |
Pennsylvania also became a centre of learning as one of the colleges not specifically Christian. Pennsylvania (Tân Tịch Pháp Ni Á Châu) cũng trở thành một trung tâm học tập như một trong những trường đại học không bị ảnh hưởng bởi Kitô giáo. |
A path is a specific sequence of nodes occurring across one or more steps, within a specified time frame. Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specific trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới specific
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.