soffiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soffiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soffiare trong Tiếng Ý.
Từ soffiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là thổi, hỉ, phù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soffiare
thổiverb Signorina, devo chiederle di soffiare in questo tubo. Tôi sẽ để cô thổi vào ống này. |
hỉverb Hai già soffiato il naso in questo fazzoletto? Bạn hỉ mũi của bạn về điều này? |
phùverb |
Xem thêm ví dụ
Un buon modo di produrre elettricità è quello di permettere alle nuvolette di soffiare sulle pale eoliche ma quello sciocchino di Mark ha scelto il vecchio, sporco carbone. Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn |
Satana farà soffiare i venti della confusione, a causa dei quali potreste chiedervi se questa sia la strada che volete seguire. Sa Tan sẽ thổi những cơn gió hoang mang mà có thể khiến cho các em nghi ngờ không biết đây có phải là con đường mình muốn theo không. |
Il vento continuò a soffiare per molti giorni. Ngọn gió tiếp tục đẩy tàu đi trong nhiều ngày. |
Nonostante l’impegno, le cose non vanno sempre come da programma e uno dei venti contrari che possono iniziare a soffiare nella vita di un uomo è la mancanza di lavoro. Mặc dù chúng ta bỏ ra hết nỗ lực, nhưng những sự việc không luôn luôn xảy ra như chúng ta đã hoạch định, và một “ngọn gió của nghịch cảnh” có thể đến với cuộc sống của một người là thất nghiệp. |
22 Un forte vento comincia a soffiare mentre Eliu conclude il suo discorso e Geova stesso parla dal turbine: “Chi è costui che oscura il consiglio mediante parole senza conoscenza? 22 Một trận bão bắt đầu kéo đến khi Ê-li-hu nói xong phần mình, và người ta nghe chính lời phán của Đức Giê-hô-va qua cơn giông tố: “Kẻ nầy là ai dám dùng các lời không tri-thức, Mà làm cho mờ-ám các mưu-định ta? |
Gli artisti che gestiscono il museo dicono che alcune delle idee migliori le hanno derivate da questo programma Perché i bambini non pensano alle limitazioni di quanto è difficile soffiare il vetro in certe forme Giờ đây, họa sĩ nói họ đã có những ý tưởng tuyệt vời nhất qua chương trình này vì trẻ em không nghĩ đến những giới hạn rằng khó đến mức nào để có thể cắt kính thành những hình dạng nhất định. |
E guardate come si volta e si gira. Non sta lì a cercare di soffiare aria in una bombola per salir su o scender giù; lei si volta, semplicemente. Và hãy chú ý cách cô ta lăn xuống dưới và lộn vòng; cô ả không chỉ ỳ ra đấy và cố thổi khí vào một cái thùng chứa rồi nổi lên hay lặn xuống một cách đại khái -- cô ta chỉ lăn thôi. |
• Geova fece soffiare per tutta la notte un forte vento affinché Israele attraversasse il Mar Rosso sull’asciutto. — Esodo 14:21, 22. • Đức Giê-hô-va đã dẫn một cơn gió mạnh đến đùa biển trọn cả đêm để dân Y-sơ-ra-ên có thể băng qua Biển Đỏ trên đất khô.—Xuất Ê-díp-tô Ký 14:21, 22. |
Quando cominciano a soffiare i venti dell’avversità e imperversano le persistenti piogge e grandine dell’angustia, Dio è pronto a proteggerci e a consolarci. Khi giông tố nghịch cảnh bắt đầu hú lên từng hồi và tai họa trút xuống không ngớt, Đức Chúa Trời sẵn lòng cung cấp sự che chở đầy an ủi. |
L’agricoltore aspetta che inizi a soffiare la brezza della sera. Người nông dân chờ đến khi cơn gió đêm nhẹ nhàng lùa đến (Ru-tơ 3:2). |
Che si dovrebbe dunque fare quando comincia a soffiare forte il vento, o quando si vedono saettare nel cielo i lampi? Khi gió bắt đầu thổi mạnh và có sấm chớp thì các em phải làm gì? |
8 E avvenne che mentre erano sulle acque il vento non cessò mai di soffiare verso la terra promessa, e furono così sospinti dinanzi al vento. 8 Và chuyện rằng, khi họ lênh đênh trên mặt biển thì gió không ngớt thổi họ hướng về đất hứa; và cứ thế họ được gió thổi đưa đi. |
Col passar del tempo nel Nepal iniziarono a soffiare i venti del cambiamento politico. Với thời gian, khuynh hướng chính trị ở xứ Nepal bắt đầu thay đổi. |
Se invece i giorni fossero più corti, e durassero magari solo qualche ora, la rapida rotazione della Terra farebbe soffiare di continuo venti violenti e provocherebbe altri effetti devastanti. Ngược lại, nếu ngày ngắn hơn, có lẽ chỉ vài tiếng đồng hồ, tốc độ quay nhanh của trái đất sẽ gây ra những cơn lốc không ngừng và các tác động tai hại khác. |
Signorina, devo chiederle di soffiare in questo tubo. Tôi sẽ để cô thổi vào ống này. |
Il vento smise di soffiare e il mare si quietò. Gió ngừng thổi và biển trở nên yên lặng. |
Quando Mosè stese il bastone, Geova fece soffiare un forte vento orientale. Khi ông làm thế, Đức Giê-hô-va khiến cho một luồng gió đông thổi mạnh. |
«Dopo che [il Profeta] aveva parlato per circa trenta minuti, iniziò a soffiare un forte vento e a piovere a dirotto. “Khi [Vị Tiên Tri] nói chuyện được khoảng ba mươi phút thì có một trận giông bão dữ dội nồi lên. |
E avvenne che mentre erano sulle acque il vento non cessò mai di soffiare verso la terra promessa, e furono così sospinti dinanzi al vento” (Ether 6:5–8). “Và chuyện rằng, khi họ lênh đênh trên mặt biển thì gió không ngớt thổi họ hướng về đất hứa; và cứ thế họ được gió thổi đưa đi” (Ê The 6:5–8). |
Ma il vento riprese a soffiare: era il vento di Levante, il vento che veniva dall'Africa. Gió lại thổi, gió Levante từ châu Phi. |
E che cosa sta realmente accadendo a soffiare la tua mente è che, se questo non ha soffiato la mente già è che Và điều sẽ thổi bay não bạn Nếu những điều kể trên chưa làm được là toàn bộ thứ này bắt đầu giống như một hạt bụi |
Il Mar Rosso non fu un ostacolo per Israele quando Geova fece soffiare quel forte vento orientale. Biển Đỏ không thể cản đường dân Y-sơ-ra-ên khi Đức Giê-hô-va khiến ngọn gió mạnh từ hướng đông thổi đến. |
Poco dopo Geova fa soffiare un gran vento sul mare, e tutti i marinai, spaventati, invocano ciascuno l’aiuto del proprio dio. Không lâu sau, Đức Giê-hô-va khiến có một trận gió lớn trên biển, và mỗi thủy thủ đều kinh sợ kêu cầu thần thánh của mình phù hộ. |
A quel punto Geova comandò a Ezechiele di profetizzare al vento e ordinargli di soffiare sui corpi. Mệnh lệnh thứ hai là: “Hãy nói tiên tri với gió”, bảo gió “thổi trên” những xác này. |
Quando si fece notte, il vento cominciò a soffiare forte e le onde del mare si innalzarono. Đến tối, gió bắt đầu thổi và sóng vỗ mạnh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soffiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới soffiare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.