skewer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skewer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skewer trong Tiếng Anh.

Từ skewer trong Tiếng Anh có các nghĩa là xiên, xiên nướng thịt, cái xiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skewer

xiên

adjective verb noun (pin used to secure food during cooking)

I'll draw her out, and then you can skewer the ignorant hag.
Ta sẽ dụ cô ta ra, và rồi cậu có thể xiên que mụ già xấu xí ấy.

xiên nướng thịt

verb (pin used to secure food during cooking)

cái xiên

verb

It's the skewer, isn't it?
Đó là cái xiên, đúng không?

Xem thêm ví dụ

He is but limbs, dangling from a skewered trunk.
Một tên kềnh càng, chân tay thì đu đưa từ thân thể hắn.
I'll draw her out, and then you can skewer the ignorant hag.
Ta sẽ dụ cô ta ra, và rồi cậu có thể xiên que mụ già xấu xí ấy.
He returned with four sizzling skewers of kabob, fresh naan, and a bowl of white rice.
Anh ta quay về với bốn xiên thịt kabob nướng nóng bỏng, bánh naan mới và một bát to cơm trắng.
We didn' t get skewered
Chúng ta không bị xiên thịt rồi
I said this lovely little pussy was speared like a bird on a skewer.
Em nói là con bướm nhỏ xinh xắn này đã bị đâm như một con chim trên xiên nướng.
Skewer's hot.
Gươm đang nóng đây.
Once the hanging meats met the head cook's standards (i.e., skewered with the bones oriented in the correct direction and secured on all sides), the head chef would give them their next clue.
Một khi các loại thịt được bảo đảm về mọi mặt, xiên que đúng cách, với các xương định hướng theo hướng đúng, với tiêu chuẩn đầu bếp trưởng, ông sẽ cung cấp cho họ mối tiếp theo của họ.
A testicle impaled on a kebab skewer!
Xiên " bi " bằng cây nướng thịt!
The cuisine of Davao City features skewered and grilled meat dishes, but the most common dish served in the city is kinilaw, a relative of ceviche made from tuna, mackerel, or swordfish with cucumber (and sometimes radishes) and chili marinated in vinegar.
Ẩm thực của thành phố Davao có đặc trưng là các món thịt xiên và nướng, song món ăn phổ biến nhất được phục vụ trong thành phố là kinilaw, một món có liên hệ với ceviche được làm từ cá ngừ, cá thu hoặc cá kiếm với dưa chuột (và thỉnh thoảng là với cải củ) và ớt ướp trong dấm.
Skewer him and leave her to rot.
Xiên hắn đi và để cô ta chết mòn.
It can also run through and skewer opponents with the multiple blades that erupt from its chest.
Nó cũng có thể chạy và xiên đối thủ với nhiều lưỡi kiếm hiện ra từ ngực.
Like skewered kidneys
Thế có nghĩa là...Thanh tao hả!
For example, the difference between Urfa kebap and Adana kebap is the thickness of the skewer and the amount of hot pepper that the kebab contains.
Ví dụ, sự khác biệt giữa Urfa kebab và Adana kebab là độ dày của các xiên và số lượng hạt tiêu nóng có trong món kebab đó.
We will be skewered like pigs.
Chúng ta sẽ bị xiên que như heo.
We didn't get skewered.
Chúng ta không bị xiên thịt rồi.
That Poppy is not only skewering the absurdity of people who make a living as public figures on the internet—she has it out for the entire experience of being online."
That Poppy không chỉ đang chỉ ra sự ngớ ngẩn của những nhân vật công khai kiếm sống trên internet—mà là toàn bộ trải nghiệm trên mạng."
This is an absolute skewer, because the rules of chess compel White to get out of check (if possible).
Đây là xiên tuyệt đối, bởi vì quy tắc cờ vua buộc Trắng phải tránh Vua khỏi đường chiếu (nếu có thể tránh được).
If he told the King, both our heads would be skewered on the city gates by now.
Nếu như ông ta kể lại cho đức vua nghe, cái đầu của 2 ta hiện giờ đã bị cắm cọc và treo trước của thành rồi.
Those village worms are quite too large; a shiner may make a meal off one without finding the skewer.
Những sâu làng khá quá lớn, một thuốc chùi bóng có thể làm cho một bữa ăn ra khỏi một mà không có việc tìm kiếm các xiên.
There ain't a snake on this planet that can skewer people with its tail.
Không có một con rắn nào trên hành tinh này có thể xiên mọi người với cái đuôi của nó.
And who were you hoping to skewer with Needle?
Và con tính dùng với ai?
Mezze may be as simple as raw or pickled vegetables, hummus, baba ghanouj and bread, or it may become an entire meal consisting of grilled marinated seafood, skewered meats, a variety of cooked and raw salads and an arrangement of desserts.
Mezze có thể đơn giản như rau sống hoặc rau ngâm chua, hummus, baba ghanouj và bánh mì, hoặc nó có thể trở thành một bữa ăn toàn bộ bao gồm hải sản ướp nướng, thịt xiên, một loạt các salad nấu chín và tươi và một loạt các món tráng miệng.
And her destiny is getting skewered.
Số mệnh con bé là bị dao đâm chết.
That spear would have skewered a wild boar.
Nhát giáo đó đủ đâm chết lợn lòi.
Push them through the soft fontanel of an infant, you skewer the brain, and the hair hides the entry wounds.
Nó đi vào từ thóp cô ta khi còn bé cậu xiên vào não, tóc che đi lỗ vết thương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skewer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.