skeptical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skeptical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skeptical trong Tiếng Anh.
Từ skeptical trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoài nghi, hay ngờ vực, đa nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skeptical
hoài nghiadjective I have a feeling we're gonna meet up with a lot of skepticism from these people. Tôi có cảm giác chúng ta sẽ hội ngộ với nhiều sự hoài nghi từ họ. |
hay ngờ vựcadjective |
đa nghiadjective If you're too skeptical, you'll miss the really interesting good ideas. Nếu bạn đa nghi quá, bạn sẽ bỏ mất những ý tưởng thực sự thú vị. |
Xem thêm ví dụ
On occasion you may find yourself speaking before an audience that is skeptical or even hostile. Đôi khi bạn thấy mình nói trước một cử tọa chưa sẵn sàng tin hoặc thậm chí thiếu thiện cảm. |
One of the Apologie's main strategies was to use the contradictory philosophies of skepticism and stoicism, personalized by Montaigne on one hand, and Epictetus on the other, in order to bring the unbeliever to such despair and confusion that he would embrace God. Một trong những chiến lược chính của cuốn Apologie là sử dụng hai triết lý sống đối nghịch nhau, hoài nghi và khắc kỷ, thể hiện qua tính cách của Montaigne và Epictetus nhằm đẩy người không có niềm tin vào tình trạng tuyệt vọng và hoang mang để rồi cuối cùng chấp nhận đến với Chúa. |
Four decades may be passed, but ideas put for, by Erik Von Däniken, are still captivating his followers. and frustrating the skeptics to this day. Bốn thập kỷ đã trôi qua, nhưng ý tưởng mà Erik Von Däniken đã nêu ra vẫn lôi cuốn những người tin theo giả thuyết của ông, và đang làm nản lòng chủ nghĩa hoài nghi cho tới tận hôm nay. |
When did skepticism regarding the writership of Isaiah begin, and how did it spread? Người ta bắt đầu đặt nghi vấn về tác quyền của Ê-sai khi nào, và nó lan truyền như thế nào? |
Naaman reconsidered his reaction and perhaps skeptically, but obediently, “went ... down, and dipped himself seven times in Jordan” and was miraculously healed.8 Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8 |
Beginning in late 1997, MTV progressively reduced its airing of rock music videos, leading to the slogan among skeptics, "Rock is dead." Bắt đầu từ cuối năm 1997, MTV dần dần giảm phát sóng của các video nhạc rock, dẫn đến các vấn đề nghi vấn và những người hoài nghi "Rock đã chết." |
Skepticism, based on the ideas of Hume, asserts that certainty about anything is impossible, so one can never know for sure whether or not a god exists. Dựa trên các quan niệm của David Hume, chủ nghĩa hoài nghi khẳng định rằng sự xác tín về thứ gì cũng là bất khả thi, do đó người ta không bao giờ có thể nhận biết được sự tồn tại của Chúa Trời. |
Well, you know, the people who are most skeptical about leaping to evolutionary explanations for everything are the evolutionary psychologists themselves. Những người nghi ngờ nhất về nhảy vọt tới những giải thích tiến hóa cho mọi thứ chính là các nhà tâm lý học cải cách. |
But of course there are skeptics who say if we look at the evidence of science, particularly neuroscience, it suggests that your mind, your essence, the real you, is very much dependent on a particular part of your body, that is, your brain. Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não. |
The UMNO leaders were also skeptical of the idea of a merger due to their distrust of the PAP government and concerns that the large Chinese population in Singapore would alter the racial balance on which their political power base depended. Các lãnh đạo của Tổ chức dân tộc Mã Lai thống nhất cũng hoài nghi về ý tưởng sáp nhập do họ không tin tưởng chính phủ của Đảng Hành động Nhân dân UMNO và lo ngại rằng lượng dân cư người Hoa lớn tại Singapore sẽ gây biến đổi cân bằng dân tộc vốn là chỗ dựa cho nền tảng quyền lực chính trị của họ. |
I have a feeling we're gonna meet up with a lot of skepticism from these people. Tôi có cảm giác chúng ta sẽ hội ngộ với nhiều sự hoài nghi từ họ. |
The specific name referred to their hypothesis based on these specimens that nearly all Morrison diplodocid species are either growth stages or represent sexual dimorphism among members of the genus Amphicoelias, but this analysis has been met with skepticism and the publication itself has been disclaimed by its lead author, explaining that it is "obviously a drafted manuscript complete with typos, etc., and not a final paper. Giả thuyết của họ dựa trên các mẫu xét nghiệm là gần như tất cả các loài Diplodocus hệ tầng Morrison hoặc là trong giai đoạn phát triển hoặc là đại diện cho tính lưỡng hình giới tính (nghĩa là trong cùng một loài, hình dáng con đực lại hoàn toàn khác con cái) giữa các loài trong chi Amphicoelias, nhưng những phân tích này đã bị đặt nghi vấn và sự công bố này đã bị phủ nhận bởi ngay chính tác giả của nó, họ đã giải thích rằng đó là "rõ ràng chỉ là một bản thảo với các lỗi chính tả,.v.v. và đây không phải là bài báo cáo hoàn chỉnh. |
And if you don't have skepticism and humility, then it's a really short journey to go from reformer to autocrat, and I think you only have to read " Animal Farm " to get that message about how power corrupts people. Và nếu không đa nghi và khiêm tốn, thì con đường từ tái thiết đến chuyên chế sẽ rất ngắn, và bạn sẽ chỉ cần đọc " Trại nuôi súc vật " để biết quyền lực làm hỏng con người như thế nào. |
And once, actually, just as skeptical of the supernatural. Và một lần, thực ra, cũng hoài nghi về siêu nhiên. |
For this reason, the skeptical approach is often preferred. Vì thế, mô hình hộp trắng thường được ưa thích. |
Should they view his repentance with skepticism and continue shunning him? Họ có nên nghi ngờ sự ăn năn của người đó và tiếp tục tránh người không? |
Of course, some skeptics disagree, asserting that facts and statistics are subjective and can be manipulated. Dĩ nhiên, một số người hoài nghi cũng không đồng ý và khẳng định rằng những sự kiện và số thống kê chỉ là ngụy tạo. |
The society also views those who constantly change jobs with skeptical eyes. Xã hội cũng quan sát những người liên tục thay đổi công việc bằng đôi mắt hoài nghi. |
Well, what I'm here to say then is, for people who are skeptical about the war, it's especially important to recognize that in the aftermath of the war there is a possibility for the government of the United States and the Muslim peoples with whom it interacts to create real forms of government that are truly democratic and also truly Islamic. Những gì tôi nói ở đây rốt cuộc là với những người nghi ngờ về chiến tranh, đặc biệt quan trọng nhận ra rằng trong hậu quả của chiến tranh có một khả năng đối với chính phủ Mỹ, và những người hồi giáo với những người mà nó tương tác để tạo ra những dạng chính phủ thực sự chuẩn dân chủ và cũng chuẩn Hồi giáo. |
Imagining such scenes may make some people feel concerned, while others may feel skeptical or even amused. Những cảnh tượng như thế có thể khiến một số người cảm thấy lo lắng, còn người khác thì hoài nghi hoặc thậm chí cảm thấy buồn cười. |
The biologists continued to be skeptical of the long- range communication issue well past the'70s, until the end of the Cold War. Nhiều nhà sinh vật học vẫn nghi ngờ về vấn đề giao tiếp tốt từ xa từ những năm 1970 cho đến khi kết thúc Chiến tranh Lạnh. |
I was skeptical at first. Ban đầu, tôi cũng rất hoài nghi. |
Choice: Current Reviews for Academic Libraries wrote that "the articles are factual and balanced, with neither a believer's nor a skeptic's viewpoint predominating", and that The UFO Encyclopedia is "recommended for public libraries and undergraduate collections." Choice: Current Reviews for Academic Libraries đã viết rằng "số bài báo này đều là sự thực và cân bằng, không phải là tín ngưỡng cũng như quan điểm của người hoài nghi chiếm ưu thế", và The UFO Encyclopedia là "được giới thiệu dành cho những thư viện công cộng và các bộ sưu tập của những sinh viên đại học chưa tốt nghiệp." |
The campaign to undermine public trust in climate science has been described as a "denial machine" organized by industrial, political and ideological interests, and supported by conservative media and skeptical bloggers to manufacture uncertainty about global warming. Vận động để làm suy yếu sự tin tưởng của dư luận đối với khoa học khí hậu đã được miêu tả là "cỗ máy phủ nhận" được sản xuất ra bởi những lợi ích công nghiệp, chính trị và tư tưởng, và được ủng hộ bởi truyền thông bảo thủ và những blogger đa nghi nhằm tạo ra sự không chắc chắn về hiện tượng ấm lên toàn cầu. |
Some of Newton's mathematical contemporaries, such as Isaac Barrow, were highly skeptical of such techniques, which had no clear geometric interpretation. Một vài nhà toán học đương thời của Newton như là Isaac Barrow đã có sự hoài nghi rất cao đối với các kỹ thuật này, những kỹ thuật khong có các biểu diễn hình học rõ ràng nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skeptical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skeptical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.