sintonía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sintonía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sintonía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sintonía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhạc chủ đề, sự hòa hợp, hòa âm, sự hài hòa, dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sintonía
nhạc chủ đề(theme song) |
sự hòa hợp
|
hòa âm
|
sự hài hòa
|
dây
|
Xem thêm ví dụ
Padre e hija en sintonía Cha con đồng lòng |
Cuando estamos desesperados por recibir guía del cielo, trabajamos más duro que nunca para estar en sintonía con el cielo. Khi nóng lòng để được thiên thượng hướng dẫn, chúng ta làm việc chăm chỉ hơn bao giờ hết để nhận được sự soi dẫn của Thánh Linh. |
Los Turcos capturan a Aeris, tras revelarse que ella es la última sobreviviente de los "Cetra",(también llamados Ancianos) una raza cercanamente en sintonía con el planeta, y que anteriormente se pensaba extinta. Bọn Turk cũng bắt được Aeris, hóa ra cô chính là người "Cetra" cuối cùng còn sống sót, đó là một tộc người có mối liên hệ chặt chẽ với Hành tinh và mọi người đều nghĩ rằng họ đã tuyệt chủng. |
Mi ruego es que como poseedores de Su sacerdocio, siempre estemos en sintonía con el porqué del servicio en el sacerdocio y utilicemos los principios del Evangelio restaurado para transformar nuestra vida y la vida de aquellos a quienes servimos. Tôi cầu nguyện rằng với tư cách là những người mang chức tư tế của Ngài, chúng ta sẽ luôn luôn làm việc một cách hòa hợp với các lý do và mục đích của sự phục vụ chức tư tế và sử dụng các nguyên tắc cơ bản của phúc âm phục hồi để thay đổi cuộc sống của chúng ta và của những người chúng ta phục vụ. |
Felizmente, en las congregaciones también suele haber muchos hermanos con conocimiento profundo, experiencia al aplicar los principios bíblicos y una conciencia en sintonía con la voluntad de Dios. (Ê-phê-sô 4:14, 15) Trong hội thánh cũng có nhiều anh chị hiểu biết sâu sắc về thiêng liêng, có kinh nghiệm trong việc áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh và có lương tâm phù hợp với quan điểm của Đức Chúa Trời. |
Al estar personalmente en sintonía con el Espíritu del Señor y sentir Su aceptación, seremos bendecidos más allá de nuestro entendimiento y produciremos mucho fruto de rectitud. Khi cá nhân chúng ta hòa hợp với Thánh Linh của Chúa và cảm thấy sự chấp nhận của Ngài, thì chúng ta sẽ được phước vượt quá sự hiểu biết của mình và sinh ra nhiều trái của sự ngay chính. |
Otra gran parte de nuestro trabajo se concentra en hacer relevante un lugar que ha perdido sintonía con su tiempo. Một khối lượng công việc nữa dành cho việc cải tiến một không gian đã trở nên lỗi thời. |
¿No encontraste una sintonía mejor que esa? Em không dò được đài nào rõ hơn sao? |
Estoy feliz de avisarte que estamos tan en sintonía que cada uno está utilizando la ropa interior del otro. Tôi rất vui được báo cáo rằng bây giờ chúng tôi đã rất tâm đầu ý hợp bằng việc mặc đồ lót của nhau. |
Cuando los planetas se formaron, orbitaban dentro de un disco de gas, y mientras estaban dentro de ese disco, de hecho, pueden deslizarse y ajustar sus órbitas con las de sus vecinos hasta estar en perfecta sintonía. Khi những hành tinh được hình thành, chúng quay quanh một đĩa khí, và khi ở trong đĩa đó, chúng có thể trượt xung quanh và điều chỉnh quỹ đạo của mình cho đến khi chúng hoàn toàn đồng điệu. |
Google no entiende, al menos por ahora, un matiz como un corazón y una mente humana en sintonía. Google hiện vẫn không hiểu, ít nhất là chưa hiểu, sắc thái như một trái tim và tâm trí con người một cách tinh tế. |
En total sintonía con su Padre, Jesús enseñó que uno no puede echar o abandonar a un cónyuge inocente y seguir como si tal cosa (léase Mateo 19:3-6, 9). Như Đức Giê-hô-va, Chúa Giê-su cũng dạy rằng một người không thể ruồng bỏ bạn đời vô tội của mình và làm như không có chuyện gì xảy ra.—Đọc Ma-thi-ơ 19:3-6, 9. |
PARIS Estos tiempos de aflicción no pagar sintonía para atraer. PARIS Những lần của khốn đủ khả năng không có điều chỉnh để thu hút. |
b) ¿Por qué debemos actuar en sintonía con el propósito de Jehová? (b) Tại sao chúng ta nên nhận biết để hành động phù hợp với cách Đức Chúa Trời thực hiện ý định Ngài? |
Que los " lub dub " cambios de ritmo en sintonía con sus necesidades. Nhịp điệu " lộp độp " đó thay đổi theo từng bước mà bạn cần. |
Línea por línea y precepto por precepto, de manera gradual y casi imperceptible, nuestras intenciones, nuestros pensamientos, nuestras palabras y acciones entran en sintonía con la voluntad de Dios. Từng hàng chữ một và từng lời chỉ giáo một, dần dần và hầu như không thể nhận thấy được, những động cơ, ý nghĩ, lời nói và hành động của chúng ta trở nên phù hợp với ý muốn của Thượng Đế. |
Interpreten su vida, y manténganse en sintonía. Hãy vui với cuộc sống của mình, và chờ đó. |
Hemos tomado esta decisión en sintonía con la normativa del sector, así como para satisfacer las necesidades de los anunciantes. Chúng tôi đưa ra quyết định này theo kịp các tiêu chuẩn ngành, cũng như đáp ứng nhu cầu của các nhà quảng cáo. |
Pero cuando nuestro modo de pensar esté en sintonía con el de Dios, nuestra conciencia estará mejor preparada para ayudarnos a tomar las decisiones que le agraden a Él (Proverbios 27:11). Tuy thế, khi lối suy nghĩ của chúng ta hòa hợp với lối suy nghĩ của Đức Chúa Trời, thì lương tâm sẽ được trang bị đầy đủ hơn, giúp chúng ta có những quyết định làm đẹp lòng Ngài (Châm-ngôn 27:11). |
Así que podemos esperar que la propia modernidad, que es el origen del capital de seducción, se ponga en sintonía. Thế nên, chúng ta có thể mong đợi rằng sự hiện đại hóa, bản thân nó, là nguồn gốc của vốn quyến rũ, có thể được dấy lên thành một vấn đề. |
Entramos en una mejor sintonía con nosotras mismas, estábamos más conscientes de nuestro comportamiento y entorno. Chúng tôi trở nên đồng điệu với chính mình hơn rất nhiều, hiểu biết hơn hành vi của mình và những thứ xung quanh. |
Entonces, ¿cómo está montada esta arquitectura tan caprichosa que hace que la red fluya en sintonía y además sea tan inusual? Vậy thì cấu hình kiến trúc kì quái này là cái gì mà lại có thể giúp Mạng trở nên độc nhất và khác biệt? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sintonía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sintonía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.