síntomas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ síntomas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ síntomas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ síntomas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là triệu chứng, hội chứng, Hội chứng, con dấu, tín hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ síntomas
triệu chứng(symptoms) |
hội chứng
|
Hội chứng
|
con dấu
|
tín hiệu
|
Xem thêm ví dụ
▪ MEDICAMENTOS: Se utilizan muchos, en función de los síntomas de cada paciente. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
¿Por qué no inyectar el páncreas con algo para regenerar el páncreas al inicio de la enfermedad, quizás incluso antes de que muestre síntomas? Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng |
¿La obesidad es síntoma de qué? Bệnh gì có triệu chứng là béo phì? |
Para los pacientes que dan positivo, contamos con un equipo multidisciplinario que trabaja para reducir la dosis de la adversidad y para tratar los síntomas con las mejores técnicas, incluyendo las visitas domiciliarias, coordinación de la atención, atención psiquiátrica, nutrición, intervenciones holísticas y, sí, medicación de ser necesario. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Esos fueron todos mis síntomas. Đó là tất cả triệu chứng của tao rồi. |
Sus síntomas... se ponen incluso peor. Triệu chứng của họ... càng trở nên tệ hơn. |
Entre sus síntomas figura el llanto incesante durante varias horas por tres días a la semana, como mínimo. Triệu chứng là bé khóc dai dẳng nhiều giờ, ít nhất ba ngày một tuần. |
No todos tienen los mismos síntomas, o los experimenta en la misma medida o intensidad. Không phải ai cũng gặp những triệu chứng này hay trải qua với cùng cường độ và quy mô. |
Y tengo un síntoma nuevo. Và tôi có triệu chứng mới. |
Si bien se considera incurable, con medicación y algunos ajustes en el estilo de vida se pueden tratar los síntomas con diversos grados de éxito. Hiện nay chưa có cách nào chữa hẳn rối loạn này, nhưng thuốc men và việc điều chỉnh lối sống có thể giúp giảm các triệu chứng với mức độ thành công khác nhau. |
Las urgencias están saturadas de pacientes con síntomas de la llamada " gripe de los simios ". Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ". |
Algo causa tus síntomas. Thứ gì đó đã gây ra triệu chứng này. |
El primer síntoma es euforia. Triệu chứng đầu tiên là trạng thái phởn chí. |
Recientemente hemos tratado con perros terapéuticos, retiros naturales; muchas cosas que puede que alivien temporalmente el estrés, pero que realmente no eliminan los síntomas del TEPT a largo plazo. Gần đây hơn, chúng tôi thử trên chó trị liệu, nơi trú ẩn hoang dã -- nhiều thứ có thể làm giảm căng thẳng tạm thời, nhưng về lâu dài lại không thực sự loại bỏ những triệu chứng PTSD. |
En el caso de que registre síntomas tales como opresión o dolor en el pecho, palpitaciones, graves dificultades para respirar, mareos o náuseas, deténgase y busque atención médica de inmediato. Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay. |
Vemos que la señal que está realmente en el corazón, podemos usarla para decirle a la gente que están teniendo un ataque cardíaco aún antes de que tengan síntomas así podemos salvar sus vidas. Chúng ta thấy được tín hiệu đến từ tim, ta có thể dùng cái này để nói với họ rằng họ đang có một cơn nhồi máu cơ tim ngay cả trước khi họ có các triệu chứng để chúng ta có thể kịp thời cứu sống họ. |
Por lo general, cada vez que los glóbulos rojos se rompen, el enfermo manifiesta los síntomas de la enfermedad. Mỗi khi hồng cầu vỡ, thường thì người bệnh có những triệu chứng sốt. |
Tuvieron que soportar muchas dificultades, como ataques recurrentes de paludismo, con sus síntomas de escalofríos, sudores y delirio. Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng. |
No hay síntomas, sí hay predicción. Không hề có triệu chứng, nhưng lại có dự đoán. |
La paciente no notó los síntomas iniciales porque no son distintos de lo que ella siente todos los días. Bệnh nhân không để ý đến những triệu chứng ban đầu vì nó không khác với những gì cô ấy cảm thấy thường ngày. |
Si tienes síntomas de anorexia o de otro trastorno alimentario, no lo pienses dos veces: busca ayuda ya. Nếu có triệu chứng của bệnh biếng ăn hoặc bất cứ sự rối loạn ăn uống nào khác, bạn cần được giúp đỡ. |
En 1805 se publica su tesis Las pasiones consideradas como causas, síntomas y medios de curar casos de locura. Vào năm 1805 ông xuất bản luận án của mình Nhiềm đam mê coi là nguyên nhân, triệu chứng và phương tiện chữa bệnh trong các trường hợp tâm thần. |
De hecho, ¿qué pasa si es un síntoma de un problema mucho más profundo, como la punta de un iceberg proverbial? Thật ra, điều gì sẽ xảy ra nếu nó là một biểu hiện bệnh của một vấn đề sâu hơn, chỉ là phần nhỏ của một tảng băng lí thuyết nhàm? |
Los síntomas que me atormentaban podían atribuirse a varias enfermedades conocidas. Những triệu chứng hành hạ tôi có thể quy cho một số bệnh thông thường. |
Su síntoma es la furia. Triệu chứng của nó là " cuồng nộ " |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ síntomas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới síntomas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.