sign plate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sign plate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sign plate trong Tiếng Anh.
Từ sign plate trong Tiếng Anh có nghĩa là bảng hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sign plate
bảng hiệunoun |
Xem thêm ví dụ
They were witnesses to the gold plates, and their signed testimonies are included at the front of every copy of the Book of Mormon. Họ là các nhân chứng về các bảng khắc bằng vàng, và các chứng ngôn của họ được ký tên nằm ở phần trước của mỗi quyển Sách Mặc Môn. |
* In ancient Israel, High Priest Aaron wore on his turban “the holy sign of dedication,” which was a shining plate of pure gold engraved with the Hebrew words for “Holiness belongs to Jehovah.” * Trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm A-rôn mang trên mũ một “thẻ thánh [“dấu thánh hiến”, Tòa Tổng Giám Mục]”, là một huy hiệu óng ánh bằng vàng ròng có khắc dòng chữ Hê-bơ-rơ “Thánh cho Đức Giê-hô-va!” |
9 Then he placed the turban+ on his head, and he put on the front of the turban the shining plate of gold, the holy sign of dedication,*+ just as Jehovah had commanded Moses. 9 Kế đến, Môi-se để khăn vấn+ trên đầu A-rôn và đặt phía trước khăn vấn một tấm bằng vàng sáng bóng, là dấu hiệu thánh của sự dâng hiến,*+ đúng như Đức Giê-hô-va đã phán dặn Môi-se. |
Moses’ account of the preparation of the holy tabernacle and the vestments and decorations concludes with the words: “Finally they made the shining plate, the holy sign of dedication, out of pure gold and inscribed upon it an inscription with the engravings of a seal: ‘Holiness belongs to Jehovah.’” Lời tường thuật của Môi-se về việc sửa soạn lều tạm thánh, áo lễ và việc trang trí kết thúc bằng những lời này: “Họ cũng dùng vàng lá ròng chế cái thẻ thánh, khắc trên đó như người ta khắc con dấu, rằng: Thánh cho Đức Giê-hô-va!” |
Three-digit codes used to identify countries in maritime mobile radio transmissions, known as maritime identification digits License plates for automobiles: Under the 1949 and 1968 United Nations Road Traffic Conventions (distinguishing signs of vehicles in international traffic): List of international license plate codes. Hệ thống mã dành cho bảng đăng ký xe theo Quy ước Giao thông Đường bộ Liên hiệp quốc vào năm 1949 và 1968 (phân biệt các ký hiệu của phương tiện đi lại theo giao thông quốc tế): Danh sách mã bảng đăng ký xe quốc tế. |
There is evidence that OFCs have faster approval times, even 24 hours, for approval of new legal structures and special purpose vehicles, however critics highlight this aspect as a sign of weaker regulation and oversight in OFCs (e.g. brass plate company). Có bằng chứng cho thấy OFC có thời gian phê duyệt nhanh hơn, thậm chí 24 giờ, để phê duyệt các cấu trúc pháp lý mới và phương tiện đặc biệt, tuy nhiên các nhà phê bình nhấn mạnh khía cạnh này là dấu hiệu của quy định và giám sát yếu hơn trong OFC (ví dụ công ty tấm đồng thau). |
Around this time several clubs including Real Madrid, and Deportivo de La Coruña declared an interest in signing Mascherano, but River Plate turned down all offers, saying that none of the interested parties were prepared to pay enough. Trong thời gian này các câu lạc bộ như Real Madrid và Deportivo de La Coruña) cho biết đang để ý đến Mascherano, nhưng River Plate đã từ chối tất cả các lời đề nghị, nói rằng không mức giá nào có thể đủ để trả cho Mascherano. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sign plate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sign plate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.