sigma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sigma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sigma trong Tiếng Anh.

Từ sigma trong Tiếng Anh có các nghĩa là Xichma, xicma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sigma

Xichma

noun

xicma

noun

Xem thêm ví dụ

It was in use at least as early as the total quality management programs of the late 1980s and continues to be used today in Six Sigma, lean manufacturing, and business process management.
Nó được sử dụng ít nhất là sớm nhất là trong các chương trình quản lý chất lượng tổng thể vào cuối những năm 1980 và tiếp tục được sử dụng ngày nay trong Six Sigma, sản xuất tinh gọn và quản lý quy trình kinh doanh.
"Into the Groove" was recorded at Sigma Sound Studios.
Nó được ghi âm tại Sigma Sound Studios.
On Tuesday, tweet “Master Six Sigma Now!
Vào thứ ba, đăng tin “Làm chủ phương pháp Six Sigma ngay bây giờ!
Sigma 6 went through several names, including the Meggadeaths, the Abdabs and the Screaming Abdabs, Leonard's Lodgers, and the Spectrum Five, before settling on the Tea Set.
Sigma 6 đổi tên chớp nhoáng nhiều lần, thành Meggadeaths, the Abdabs, the Screming Abdabs, Leonard’s Lodgers, rồi Spectrum Five, cuối cùng giữ thành Tea Set.
The mastery- based population was a full standard deviation, or sigma, in achievement scores better than the standard lecture- based class, and the individual tutoring gives you 2 sigma improvement in performance.
Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất.
In September 2014, British drum and bass duo "Sigma" released their single "Changing", featuring vocals from Faith.
Vào tháng 9 năm 2014, bộ đôi trống và bass của Anh " Sigma " đã phát hành đĩa đơn " Change ", có giọng hát từ Faith.
We can integrate over the surface, and the notation usually is a capital sigma.
Chúng tôi có thể tích hợp trên bề mặt, và các ký hiệu thường là một sigma vốn.
DDMRP leverages knowledge from theory of constraints (TOC), traditional MRP & DRP, Six Sigma and lean.
DDMRP tận dụng kiến thức từ lý thuyết về các ràng buộc (TOC), MRP & DRP truyền thống, Six Sigma và lean.
Quantum mechanics describes this hybrid as an sp3 wavefunction of the form N(s + √3pσ), where N is a normalisation constant (here 1/2) and pσ is a p orbital directed along the C-H axis to form a sigma bond.
Cơ học lượng tử mô tả sự lai hóa này như một hàm sóng sp3 với hình thức N(s + √3pσ), tại đó N là một hằng số chuẩn (tại đây là 1/2) và pσ là một obitan p định hướng dọc theo trục C-H để hình thành một liên kết sigma.
More recently, Six Sigma has included DMAIC (for improving processes) and DFSS (for designing new products and new processes) Reconfigurable Manufacturing Systems: a production system designed at the outset for rapid change in its structure, as well as its hardware and software components, in order to quickly adjust its production capacity and functionality within a part family in response to sudden market changes or intrinsic system change.
Gần đây, Six Sigma đã bao gồm DMAIC (để cải thiện các quy trình) và DFSS (để thiết kế các sản phẩm mới và các quy trình mới) Hệ thống sản xuất có thể cấu hình lại: một hệ thống sản xuất được thiết kế ngay từ đầu để thay đổi nhanh chóng cấu trúc, cũng như các thành phần phần cứng và phần mềm của nó, để nhanh chóng điều chỉnh năng lực sản xuất và chức năng trong một gia đình để đối phó với những thay đổi đột ngột của thị trường hoặc hệ thống nội tại thay đổi.
So, hopefully, that gives you a good understanding of the difference between sigma and pi bond.
Vì vậy, Hy vọng rằng, đó mang lại cho bạn một sự hiểu biết tốt về các sự khác biệt giữa trái phiếu sigma và pi.
The prestigious Beta Gamma Sigma honor society established its chapter at the school in 1931.
Hội nữ sinh danh tiếng Beta Gamma Sigma được thành lập vào năm 1931.
Bada bing bada beam, sigma t to the fourth, we can compute the radius of Sirius B, and the radius of Sirius B turns out to be less than a percent of the solar radius, more impressively, less than
Bada bing bada chùm, sigma t để các Thứ tư, chúng tôi có thể tính toán bán kính của Sirius B, và bán kính của Sirius B quay ra là ít hơn một phần trăm của bán kính mặt trời, Ấn tượng hơn, ít hơn
Six Sigma (an approach to quality developed at Motorola between 1985-1987): Six Sigma refers to control limits placed at six (6) standard deviations from the mean of a normal distribution, this became very famous after Jack Welch of General Electric launched a company-wide initiative in 1995 to adopt this set of methods to all manufacturing, service and administrative processes.
Six Sigma (cách tiếp cận chất lượng được phát triển tại Motorola trong giai đoạn 1985-1987): Six Sigma đề cập đến các giới hạn kiểm soát được đặt ở sáu (6) độ lệch chuẩn so với giá trị phân phối bình thường, điều này trở nên rất nổi tiếng sau khi Jack Welch của General Electric ra mắt Sáng kiến toàn công ty vào năm 1995 để áp dụng bộ phương pháp này cho tất cả các quy trình sản xuất, dịch vụ và hành chính.
We could integrate over the surface and the notation usually is a capital sigma.
Chúng ta có thể tích hợp trên bề mặt và các ký hiệu thông thường trước hết là sigma
A sigma bond is one where there's an overlap kind of in the direction in which the lobes are pointed.
Một trái phiếu sigma là một trong những nơi có là sự chồng chéo loại trong hướng mà trong đó các thùy là nhọn.
So far I've drawn this bond, this bond, this bond, this bond, and this bond, all of those sigma bonds.
Vì vậy, đến nay tôi đã rút ra trái phiếu này, điều này bond, trái phiếu này, điều này trái phiếu, và trái phiếu này, tất cả những trái phiếu sigma.
Following this, the real Zero appears, unaware of how he survived his battle against Sigma.
Sau đó, Zero thực sự xuất hiện lại không biết làm cách nào để vượt qua cuộc chiến chống lại Sigma.
Once Double, Iris, and General are defeated, Sigma reveals himself as the mastermind of creating the conflict between the Maverick Hunters and Repliforce and announces his intention to wipe out humanity.
Khi đôi, Iris, và chung bị đánh bại, Sigma tỏ mình là chủ mưu trong việc tạo ra cuộc xung đột giữa các Maverick Hunters và Repliforce và tuyên bố ý định của mình để một lần nữa tiêu diệt nhân loại.
Quadruple bonds are extremely rare and can be formed only between transition metal atoms, and consist of one sigma bond, two pi bonds and one delta bond.
Liên kết bốn cực kì hiếm và chỉ có thể hình thành giữa các nguyên tử kim loại chuyển tiếp, trong đó chứa một liên kết sigma, hai liên kết pi và một liên kết delta.
It was first reported in 1848 from the reaction of zinc and ethyl iodide, and was the first compound known to contain a metal–carbon sigma bond.
Nó được công bố đầu tiên năm 1848 từ phản ứng của kẽm và ethyl iodua, và là hợp chất đầu tiên chứa liên kết sigma kim loại-cacbon.
Maybe I don't want to make this picture too -- so I can just put sigma bond there, sigma bond there, sigma bond there, sigma, sigma.
Có lẽ tôi không muốn làm cho hình ảnh này quá - vì vậy tôi có thể chỉ cần đặt sigma trái phiếu có, sigma trái phiếu có, liên kết sigma có, sigma, sigma.
Figure 3 In delta-sigma modulation as a PWM control method, the output signal is subtracted from a reference signal to form an error signal.
Xem hình 3 Trong phương pháp điều khiển PWM sử dụng điều chế delta-sigma, tín hiệu đầu ra được trừ đi bởi một tín hiệu tham chiếu để tạo thành một tín hiệu sai số.
Hence, the 2 sigma problem.
Vậy thì, vấn đề 2 sigma.
Unlike Sigma, whose position in the alphabet is between Rho and Tau, San appeared between Pi and Qoppa in alphabetic order.
Khác với Sigma, vị trí trong bảng chữ cái nằm giữa Rho và Tau, San xuất hiện giữa Pi và Qoppa theo thứ tự chữ cái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sigma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.