sift trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sift trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sift trong Tiếng Anh.

Từ sift trong Tiếng Anh có các nghĩa là rây, giần, chọn lọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sift

rây

verb

giần

verb

chọn lọc

verb

He arrived at his conclusions after sifting his sources and comparing them.
Ông chỉ rút ra kết luận sau khi đã chọn lọc và đối chiếu các nguồn thông tin.

Xem thêm ví dụ

(Isaiah 1:25) He also sifts out from among his people those who refuse to submit to the refining process and who “cause stumbling and persons who are doing lawlessness.”
Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”.
Maxwell said in 1982: “Much sifting will occur because of lapses in righteous behavior which go unrepented of.
Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải.
so you don't have to sift Through hundreds.
Để cô không cần phải sàng lọc qua trăm cái.
Increasingly sophisticated analytics then sift through the data, providing insights that allow us to operate the machines in entirely new ways, a lot more efficiently.
Những phân tích tinh vi sau đó được chuyển thành dữ liệu đưa ra những cái nhìn sâu sắc, hiểu biết, cho phép chúng ta vận hành những cỗ máy theo những cách hoàn toàn mới và có hiệu quả hơn rất nhiều.
If you wanna sift through this rubble when we're done, be my guest.
Nếu muốn lấy cái gì trong đống đổ nát này thì cũng phải chờ đến khi bọn tôi xong đã.
But it was also the only way that I could find to sift through the slideshow of my experience and make sense of the future and the past.
Nhưng đó cũng là cách duy nhất tôi tìm được để chắt lọc những mảnh ghép kinh nghiệm và hiện thực hóa quá khứ và tương lai.
As compared to a partial report for 1917, the Memorial attendance had dropped by more than 3,000, indicating the effects of sifting.
So với bản báo cáo cho năm 1917 dù không đầy đủ, con số người tham dự Lễ Kỷ niệm đã giảm đi hơn 3.000 người, cho thấy hiệu quả của sự sàng sẩy.
(Romans 15:4) Yes, Jehovah’s people today have been passing through a time of testing and sifting!
Đúng vậy, dân của Đức Giê-hô-va ngày nay đã và đang trải qua một thời kỳ thử thách và sàng sẩy!
When Christians Are Sifted as Wheat
Khi tín đồ Đấng Christ bị sàng sảy như lúa mì
Too much material to sift through on the clock.
Quá nhiều tài liệu để phân tích cho kịp thời gian.
Reports say that archaeologists sifting through truckloads of soil from the site of Jerusalem’s temple have gathered thousands of artifacts dating from pre-Israelite times to the modern era.
Báo cáo ghi rằng khi các nhà khảo cổ sàng đất mà xe tải chở từ khu vực đền thờ Giê-ru-sa-lem, họ đã thu lượm được hàng ngàn cổ vật có niên đại trước thời dân Y-sơ-ra-ên cho đến thời hiện đại.
I sifted seven...
" Nồi đồng nấu ếch... "
The self-condemning heart may sift our doings in the opposite way, berating us mercilessly for past errors and dismissing our accomplishments as nothing.
Lòng tự lên án có thể sàng sảy công việc của chúng ta theo nghĩa tiêu cực, quở trách chúng ta gay gắt về những lỗi lầm quá khứ và kể các công việc chúng ta như không ra gì.
Whichever side you walk in the woods the partridge bursts away on whirring wings, jarring the snow from the dry leaves and twigs on high, which comes sifting down in the sunbeams like golden dust, for this brave bird is not to be scared by winter.
Cho dù bên bạn đi bộ trong rừng vỡ chim đa đa đi trên đôi cánh lăng xăng, jarring tuyết từ lá và cành cây khô trên cao, mà đi kèm chọn lọc trong những tia nắng như bụi vàng, cho chim dũng cảm này là không phải sợ hãi bởi mùa đông.
They sifted all the mountains of data that they had collected to try to work out what allowed the children who'd had a difficult start in life to go on and do well at school nevertheless.
Họ phân tích toàn bộ thông tin thu thập được để tìm ra nguyên nhân cái gì đã cho phép các đứa trẻ bắt đầu khó khăn ở cuộc sống dù vậy, vẫn tiếp tục và học tốt ở trường.
(b) In what sense might it be said that Jehovah sifts our activities?
b) Chúng ta có thể nói Đức Giê-hô-va sàng sảy công việc chúng ta theo nghĩa nào?
5 Now is a time of sifting.
5 Bây giờ là một thời kỳ sàng sảy.
And in that situation, sifting through the wreckage of a suicide drone attack, it will be very difficult to say who sent that weapon.
Trong tình hình náy, sàng lọc mảnh vụn từ đợt tấn công tự sát bằng máy bay không người lái, rất khó để nói ai đã gửi đi vũ khí này
While I was breaking the record underwater for the first time, she was sifting through my Blackberry, checking all my messages.
Trong khi tôi đang phá kỷ lục dưới nước lần đầu, cô ấy thì đang lục lọi cái Blackberry của tôi, kiểm tra toàn bộ tin nhắn của tôi.
Under divine inspiration, David assures us that Jehovah knows how to sift out and preserve in his memory our good works.
Dưới sự soi dẫn của Đức Chúa Trời, Đa-vít trấn an chúng ta rằng Đức Giê-hô-va biết làm thế nào để sàng lọc và gìn giữ trong ký ức Ngài những công việc tốt lành của chúng ta.
Collecting information on thousands of children is a really powerful thing to do, because it means we can compare the ones who say, do well at school or end up healthy or happy or wealthy as adults, and the ones who struggle much more, and then we can sift through all the information we've collected and try to work out why their lives turned out different.
Việc thu thập thông tin của hàng ngàn đứa trẻ là một việc rất có ảnh hưởng, vì chúng có nghĩa là chúng ta có thể so sánh đứa, học tốt ở trường hay lớn lên thành người khỏe mạnh, vui vẻ hay giàu có, với đứa sống chật vật hơn rất nhiều. sau đó chúng tôi có thể xem qua tất cả thông tin thu thập được và cố gắng để hiểu tại sao cuộc đời của chúng lại khác nhau.
Satan can keep us busy, distracted, and infected by sifting through information, much of which can be pure garbage.
Sa Tan có thể giữ cho chúng ta bận rộn, bị xao lãng, và bị tiêm nhiễm bởi việc gạn lọc thông tin, mà nhiều điều trong đó có thể là hoàn toàn rác rưởi.
Although Satan was demanding to sift them as wheat, Jesus expressed confidence that they would prove faithful.
Dù Sa-tan sẽ sàng sảy họ như lúa mì, Chúa Giê-su bày tỏ niềm tin là họ sẽ trung thành.
Expeditions sent to the area in the 1950s and 1960s found microscopic silicate and magnetite spheres in siftings of the soil.
Những đoàn thám hiểm tới nơi này trong thập kỷ 1950 và 1960 đã tìm thấy những mảnh kính hình cầu cực nhỏ khi lọc sàng đất.
I've sifted through all the data and found no signs of the corruptors for the 10 days since our encounter with trigon.
Tôi đã xem qua toàn bộ dữ liệu và không thấy dấu hiệu nào cho thấy có sự sai lệch trong 10 ngày kể từ lần chạm trán với Trigon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sift trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.