sexual orientation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sexual orientation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexual orientation trong Tiếng Anh.
Từ sexual orientation trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên hướng tình dục, Thiên hướng tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sexual orientation
thiên hướng tình dụcnoun (sexual orientation) |
Thiên hướng tình dụcnoun (pattern of attraction) |
Xem thêm ví dụ
They can infer your sexual orientation, your personality traits, your political leanings. Chúng có thể đưa ra kết luận về xu hướng tình dục của bạn, tính cách bạn, quan điểm chính trị của bạn. |
I was getting sexual orientation confused with gender identity. Nhận định về khuynh hướng tình dục của tôi bị lúng túng với vấn đề nhận dạng về giới. |
People of all genders and sexual orientations often use these devices for masturbation or for other sexual activity. Các thiết bị này thường được sử dụng bởi những người thuộc mọi giới tính và thiên hướng tình dục, cho cả thủ dâm và các hành vi tình dục khác. |
When questioned about his sexual orientation, Dean is reported to have said, "No, I am not a homosexual. Khi được hỏi về xu hướng tình dục của mình, anh trả lời: "Không, tôi không đồng tính. |
However, Bearman and Bruckner found no direct evidence for the effect of gender socialization on sexual orientation. Tuy nhiên, Bearman và Bruckner không tìm thấy bằng chứng trực tiếp về việc xã hội ảnh hưởng đến khuynh hướng lựa chọn giới tính tình dục. |
Maxims such as "people are either gay, straight, or lying" embody this dichotomous view of sexual orientation. Những câu nói phổ biến, chẳng hạn như "người ta là đồng tính, dị tính hoặc nói dối" nhấn mạnh quan niệm phân đôi đối với thiên hướng tình dục. |
Discrimination based on sexual orientation and gender identity is banned in San Marino. Phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục và bản dạng giới bị cấm ở San Marino. |
And, I must say, this son’s sexual orientation did not somehow miraculously change—no one assumed it would. Và tôi phải nói là khuynh hướng tình dục của đứa con trai này bằng một cách nào đó đã không thay đổi một cách kỳ diệu—không một ai cho rằng điều đó sẽ xảy ra cả. |
Her parents are accepting of her sexual orientation and partner. Cha mẹ bà chấp nhận khuynh hướng giới tính của con và đối tác. |
Homosexuality was decriminalised in 1993, and most forms of discrimination based on sexual orientation are now outlawed. Đồng tính luyến ái đã bị coi thường vào năm 1993, và hầu hết các hình thức phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục hiện nay đều nằm ngoài vòng pháp luật. |
McQueen was openly gay and said he realized his sexual orientation when he was six years old. McQueen là một người đồng tính và từng thổ lộ rằng ông đã nhận ra khuynh hướng giới tính từ năm sáu tuổi. |
For others, sexual orientation may be fluid and change over time". Đối với những người khác, khuynh hướng tình dục có thể mềm dẻo và thay đổi theo thời gian." |
Batmanglij is openly gay and talked about his sexual orientation in the magazine Out. Batmanglij là một người đồng tính công khai và anh đã nói về giới tính của mình trên tạp chí Out. |
Ireland also forbids incitement to hatred based on sexual orientation. Ireland cũng cấm kích động thù hận dựa trên khuynh hướng tình dục. |
In the 1940s, Horowitz began seeing a psychiatrist in an attempt to alter his sexual orientation. Trong thập niên 1950, Horowitz phải điều trị tâm lý để thay đổi định hướng về giới tính. |
Discrimination on the basis of sexual orientation and gender identity and expression has been banned nationwide since 2004. Phân biệt đối xử trên cơ sở khuynh hướng tình dục và bản dạng giới và biểu hiện đã bị cấm trên toàn quốc kể từ năm 2004. |
Discrimination on the grounds of sexual orientation was prohibited in 1992. Kỳ thị dựa trên thiên hướng tình dục bị cấm vào năm 1992. |
We love you no matter what the sexual orientation of your opposite-sex sex partner. Chúng ta yêu con không cần biết xu hướng tình dục của con hay đối tác chăn gối của con là ai. |
There are currently no laws prohibiting discrimination based on sexual orientation in Russia. Hiện tại không có luật cấm phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tình dục ở Nga. |
Discrimination in employment regarding sexual orientation has been banned nationwide since 1995. Phân biệt đối xử trong việc làm liên quan đến xu hướng tình dục đã bị cấm trên toàn quốc kể từ năm 1995. |
Since 2002, the portal section of the Constitution bans discrimination on the grounds of sexual orientation. Từ năm 2002, phần cổng thông tin của Hiến pháp cấm phân biệt đối xử với lý do khuynh hướng tình dục. |
The American Psychological Association states that "sexual orientation falls along a continuum. Hiệp hội Tâm thần Hoa Kỳ cho rằng "thiên hướng tình dục nằm trong một dãy liên tục. |
In 1990, it was one of the first states to enact hate crimes legislation that included sexual orientation. Năm 1990, nó là một trong những tiểu bang đầu tiên ban hành luật tội phạm căm ghét bao gồm khuynh hướng tình dục. |
Television, radio, movies, and videos emit a steady stream of sexually oriented material. Đài truyền hình, truyền thanh, phim và vi-đê-ô luôn phát ra những tài liệu thiên về tình dục. |
Croatia bans all discrimination on the grounds of sexual orientation, gender identity, and gender expression. Croatia cấm mọi sự phân biệt đối xử vì lý do khuynh hướng tình dục, bản dạng giới và biểu hiện giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexual orientation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sexual orientation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.