sewerage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sewerage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sewerage trong Tiếng Anh.

Từ sewerage trong Tiếng Anh có nghĩa là hệ thống cống rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sewerage

hệ thống cống rãnh

noun

Xem thêm ví dụ

During the 9-8th century bc a sewerage system was built along with a paved square and streets.
Trong thế kỷ 9 đến 8 TCN, một hệ thống thoát nước được xây dựng, với đường và quảng trường lát đá.
The transaction often involves a city selling an asset (such as a sewerage system or power plant) to an investor (who can claim depreciation), and long-term leasing it right back (often referred to as a sale leaseback).
Giao dịch thường liên quan đến việc một thành phố bán một tài sản (như hệ thống thoát nước hoặc nhà máy điện) cho một nhà đầu tư (người có thể yêu cầu khấu hao) và cho thuê lại lâu dài (thường được gọi là cho thuê lại).
Biogenic sulfuric acid reacts with sewerage materials and most generally causes mass loss, cracking of the sewer pipes and ultimately, structural collapse.
Axit sulfuric sinh học phản ứng với các vật liệu trong hệ thống thoát nước và thường gây ra tổn thất hàng loạt, nứt các ống thoát nước và cuối cùng là sự phá vỡ về cấu trúc.
There are, however, ongoing initiatives such as help from the European Union’s Cohesion Fund toward improving sewerage by 2008.
Tuy nhiên, các sáng kiến vẫn tiếp tục, như sự giúp đỡ từ quỹ Gắn kết của Liên minh châu Âu nhằm cải thiện hệ thống cống rãnh vào năm 2008.
Certain municipal functions, such as waterworks, sewerage, and fire-fighting, are handled by the Tokyo Metropolitan Government.
Vài chức năng đô thị nhất định, chẳng hạn như cung cấp nước, hệ thống cống rãnh, cứu hỏa được điều hành bởi chính quyền thủ đô Tokyo.
They had no direct water supply and sewerage connections.
Các hộ gia đình không được đấu nối nước sạch và hệ thống thoát nước.
The project focused on improving drainage, sewerage, and solid waste management throughout the city and also provided institutional support.
Dự án đã tập trung nâng cấp hệ thống thoát nước mưa và nước thải, quản lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố, và tăng cường thể chế.
- Financing needs are still very high, estimated at $8.3 billion for sewerage services to an estimated urban population of 36 million by 2025.
- Nhu cầu vốn đầu tư rất cao, dự kiến cần tới 8,3 tỷ Đô la Mỹ để cung cấp dịch vụ thoát nước cho khoảng 36 triệu dân đô thị vào năm 2025.
- Although 60 percent of households dispose of wastewater through a public sewerage system, much of this goes to the drainage system with only 10 percent of the wastewater treated.
- Mặc dù 60% hộ gia đình đấu nối xả nước thải vào hệ thống thoát nước công cộng, hầu hết nước thải được xả thẳng ra hệ thống tiêu thoát nước bề mặt, chỉ có 10% lượng nước thải được xử lý.
This design was common when urban sewerage systems were first developed, in the late 19th and early 20th centuries.
Thiết kế này đã được phổ biến khi hệ thống thoát nước đô thị được phát triển đầu tiên, vào cuối những năm 19 và đầu thế kỷ 20.
She has previously served as the Chief Manager, Management Services, at the National Water and Sewerage Corporation (NWSC), the government agency responsible for supplying drinking water and collecting, treating and disposing of waste water in the country.
Bà trước đây đã từng là Giám đốc, Dịch vụ quản lý, tại Tập đoàn cấp thoát nước quốc gia (NWSC), cơ quan chính phủ chịu trách nhiệm cung cấp nước uống và thu gom, xử lý và xử lý nước thải ở nước này.
DSO has a sewerage management system includes onsite pumping stations that transport wastewater to municipal plants through a new pressure pipeline.
DSO có một hệ thống quản lý cấp thoát nước bao gồm các trạm bơm tại chỗ vận chuyển nước thải đến các nhà máy đô thị thông qua một đường ống áp lực mới.
It is very difficult to exclude ash from the sewerage system.
Rất khó để loại trừ tro khỏi hệ thống cống rãnh.
- Sixty percent of households dispose of wastewater using a public sewerage system.
- 60% hộ gia đình đấu nối xả nước thải vào hệ thống thoát nước công cộng.
Since brine is heavier than seawater and would accumulate on the ocean bottom, it requires methods to ensure proper diffusion, such as installing underwater diffusers in the sewerage.
Vì nước muối cô đặc nặng hơn nước biển và sẽ tích tụ ở đáy đại dương, nó đòi hỏi các phương pháp để đảm bảo sự khuếch tán thích hợp, chẳng hạn như lắp đặt thiết bị khuếch tán dưới nước trong hệ thống cống rãnh.
The legal framework for regulating the construction and maintenance of septic systems was introduced in 1992 and updated in 2009 and 2012 with the intent to establish the technical requirements applicable to individual sewerage systems.
Chuẩn xây dựng về kết cấu cũng như quy định về bảo trì ra đời năm 1992 và được sửa đổi bổ sung vào các năm 2009 và 2012 mở rộng ra yêu cầu về kĩ thuật áp dụng với hệ thống xử lý qui mô hộ gia đình.
It includes: i) a wastewater treatment plant; ii) remaining interceptor; and iii) sewerage in District 2.
Trong đó gồm có các hạng mục: i) một nhà máy xử lý nước thải; ii) phần cống thu nước thải còn lại; và iii) hệ thống thoát nước Quận 2.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sewerage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.