se laver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se laver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se laver trong Tiếng pháp.
Từ se laver trong Tiếng pháp có các nghĩa là tắm, gội, rửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se laver
tắmverb Je me détournai rapidement, entrai dans le bain et me lavai. Tôi liền xoay người qua một bên và đi vào nhà tắm và tắm sạch sẽ. |
gộiverb Alors Le.i.la va te laver les cheveux. Vậy phải để Leila gội đầu cho con. |
rửaverb Seulement si tu te laves de toutes les impuretés. Chỉ khi con chịu gột rửa những tạp chất khỏi cơ thể. |
Xem thêm ví dụ
Elle passe son temps à se laver les cheveux. Nó toàn gội đầu thôi. |
Ac 22:16 : Comment Paul pouvait- il se laver de ses péchés ? Cv 22:16—Làm thế nào tội lỗi của Phao-lô được tẩy sạch? |
Elle doit se laver depuis 6 mois au chiffon et à l'eau froide. Cô bé tội nghiệp có lẽ suốt nửa năm qua chỉ rửa ráy qua quýt, mà lại bằng nước lạnh nữa chứ. |
Le but principal est de se laver des péchés en se baignant dans la rivière Godavari. Mục đích chính là tẩy trần tất cả tội lỗi bằng việc tắm trong dòng sông Godavari. |
Mais comment se laver les mains convenablement ? Bạn nên rửa tay như thế nào? |
C’est seulement après qu’ils doivent se laver avec une mixture d’herbes spéciales. Sau đó, họ phải tắm rửa bằng những thứ dược thảo được pha trộn đặc biệt. |
Elle ne va pas se laver toute seule. Nó không thể tự cọ rửa được. |
Toute l'eau pour cuisiner, faire le ménage et se laver devait être portée dans des seaux depuis l'extérieur. Toàn bộ nước dùng cho nấu ăn, dọn dẹp, tắm rửa phải được lấy bằng xô và lấy từ ngoài trời. |
Il est important de se laver avant les repas; on s’attend à ce que chacun le fasse. Rửa tay trước khi ăn là thiết yếu và mọi người nên làm. |
“ Depuis sa naissance, Andrew dépend de nous pour s’habiller, se laver et parfois même pour manger. “Từ khi chào đời, Andrew phải tuỳ thuộc vào chúng tôi trong việc tắm rửa, thay đồ và thậm chí có những lúc chúng tôi phải cho cháu ăn. |
Un jour, quelqu’un au temple lui a dit qu’il devrait se laver les mains avant de venir servir. Một hôm, một người ở một đền thờ nói với cha của bạn tôi là ông nên đi rửa sạch tay trước khi phục vụ ở đó. |
Il s'exécuta, et ensuite de se laver. Ông tuân thủ, và sau đó tiến hành để rửa mình. |
Élisée a envoyé un messager lui dire qu’il devait se laver sept fois dans le Jourdain. Ê Li Sê nhắn qua một sứ giả rằng Na A Man cần phải đi tắm bảy lần dưới sông Giô Đanh, và ông sẽ được sạch bệnh phong. |
Il faut se réserver du temps pour se laver, laver ses vêtements, nettoyer sa maison, sa voiture, etc. Phải dành ra thì giờ để tắm rửa, giặt giũ, dọn dẹp lau chùi nhà cửa, xe cộ, v.v... |
Le chef a la mauvaise habitude d'oublier de se laver les mains. Đầu bếp có thói quen kinh khủng, là hay quên rửa tay. |
” En un éclair, elles étaient récupérées, mais Edie avait besoin d’un endroit où se laver les jambes. Trong chớp mắt, đôi giày đã được lấy lên nhưng Edith cần có chỗ để rửa chân. |
On veut juste se laver. Bọn chị, chỉ là muốn tắm rửa tí thôi |
Se laver les mains est une des manières les plus rentables de sauver des vies d'enfants. Rửa tay với xà phòng là một trong những cách hiệu quả nhất để cứu mạng những đứa trẻ |
Et il m'a ramenée chez lui, où je l'ai attendu pendant qu'il allait se laver. Hắn mang tôi về nhà hắn, để tôi nằm đợi ở đó trong lúc hắn vào nhà tắm gội. |
Il faut aussi impérativement se laver les mains après être allé aux toilettes ou avoir changé un nourrisson. Cũng cần rửa tay sau khi đi vệ sinh hay thay tã cho trẻ. |
En attendant, vos cuisinières ne méritent pas un endroit pour se laver? Trong khi đó, ông không nghĩ nhà bếp cần chỗ đi vệ sinh à? |
Il refuse entre autres de se laver. Họ ít khi tắm rửa sạch sẽ. |
Ils doivent se laver les mains, dans un bol d’eau, car le nshima se mange avec les doigts. Tại Hà Nội đang thịnh hành ăn phở với quẩy trong khi người Sài Gòn chỉ ăn quẩy với cháo. |
Il a dit à l’homme d’aller se laver les yeux. Chúa Giê Su bảo người ấy đi rửa đôi mắt của người ấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se laver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se laver
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.