savoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ savoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savoir trong Tiếng pháp.

Từ savoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là biết, kiến thức, tri thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ savoir

biết

verb

Je ne sais pas ce que tu veux dire.
Tôi không biết ý của bạn là gì.

kiến thức

noun

Fort de cette connaissance, vous essaierez de savoir où je vis.
Trang bị với kiến thức, anh đang cố tìm ra nơi tôi sinh sống.

tri thức

noun

Mulgarath veut le pouvoir qui découle du savoir.
Giờ đây, Mulgarath muốn quyền năng nhờ tri thức.

Xem thêm ví dụ

Je crois savoir pour quoi c'est.
Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì
Il y a eu trois agressions et personne ne semble savoir qui en est responsable.
Đã có ba cuộc tấn công và không ai biết kẻ chủ mưu trong những vụ này là ai.
Parce qu’ils se comparaient les uns aux autres, et cherchaient à savoir “ lequel d’entre eux semblait être le plus grand ”.
Chỉ để so bì xem ai “lớn hơn hết trong đám mình”.
Tâche de savoir si elle sera au bal.
Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không.
Jeunes adultes femmes de l’Église, où que vous soyez, je vous invite à regarder en direction de la Société de Secours et à savoir qu’on y a besoin de vous, que nous vous aimons, qu’ensemble nous pouvons énormément nous amuser.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Je suis assez sortie de ma zone de confort maintenant pour savoir que, oui, le monde tombe en morceaux, mais pas comme on le craint,
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
L'une est retrouvée, et je crois savoir où est l'autre.
Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu.
T'aurais pas besoin de savoir ce qu'il y a dessus?
Hãy trung thực đi, cậu cần phải biết có gì trong đó?
Chandler devrait savoir tes petits secrets.
Có lẽ Chandler cũng nên biết vài bí mật của em.
N’est-ce pas merveilleux de savoir que nous n’avons pas besoin d’être parfaits pour recevoir les bénédictions et les dons de notre Père céleste ?
Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng.
Il nous est impossible, à nous mortels, de savoir, de dire, de concevoir toute la portée de ce que le Christ a fait à Gethsémané.
Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
Je voudrais savoir ce que tu aimerais.
Tôi muốn biết cậu thích bài nào.
Vous avez la bénédiction de savoir qu’on leur a enseigné le plan du salut dans la vie prémortelle.
Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn.
Je te recommanderais de sonder les Écritures pour savoir comment être fort.
Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ.
On doit tout savoir.
Nhưng chúng tôi cần phải biết mọi việc.
Pour le savoir, nous vous invitons à lire l’article suivant qui vous aidera à comprendre ce que le Repas du Seigneur signifie pour vous.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
En outre, il y a d’autres termes, savoir l’hébreu neschamah et le grec pnoê, qui se traduisent également par “souffle”.
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
Veuillez consulter cette rubrique d'aide pour savoir pourquoi nous avons refusé votre demande de suppression d'un extrait ou d'un cache.
Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối.
Je veux savoir ce que tu penses.
Tớ muốn biết cậu đang nghĩ gì.
Il n'y a qu'un moyen de le savoir.
Chỉ có một cách để biết.
« Pendant une dispute, confie Megan, le gros avantage de l’engagement, c’est de savoir que ni vous ni votre conjoint n’envisagez la séparation*.
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
Un homme doit savoir ce que signifie être le chef d’une maisonnée chrétienne.
Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.
Le suivi des conversions vous permet de savoir à quel moment vos annonces génèrent des ventes sur votre site Web.
Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web.
Je crois savoir pourquoi on est là.
Tôi biết tại sao chúng ta ở đây.
On a le droit de savoir, Jane.
Chúng ta có quyền được biết, Jane.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới savoir

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.