SAV trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ SAV trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ SAV trong Tiếng pháp.
Từ SAV trong Tiếng pháp có các nghĩa là customer care, hỗ trợ khách hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ SAV
customer care
|
hỗ trợ khách hàng
|
Xem thêm ví dụ
FractalesScreen saver category Phân dạngScreen saver category |
Les premiers succès sont survenus avec des publicités pour des marques telles que Tropicana, Listerine et Life Savers. Những thành công ban đầu bao gồm các chiến dịch quảng cáo cho Tropicana, Listerine và Life Savers. |
Options avancéesScreen saver category Tùy chọn cấp caoScreen saver category |
Sur Android 7.0 ou version ultérieure, afin de réduire automatiquement la consommation de données mobiles si vous avez un forfait Internet limité, learn to use data saver mode. Trên Android 7.0 trở lên, để giúp tự động giảm mức sử dụng dữ liệu di động trong gói dữ liệu giới hạn, hãy learn to use data saver mode. |
Illusions de profondeurScreen saver category Ảo tưởng độ sâuScreen saver category |
Mouvements rapidesScreen saver category Chuyển động nhanhScreen saver category |
Bannières et imagesScreen saver category Biểu ngữ và HìnhScreen saver category |
L' action à prendre lorsque le curseur de la souris reste dans le coin inférieur droit de l' écran pendant # secondes. Screen saver category Hành động cần làm khi con chạy chuột còn lại trong gốc dưới bên phải trong # giây. Screen saver category |
Pour réduire la consommation des données mobiles dans le cadre d'un forfait Internet limité, learn to use data saver mode. Để giúp giảm mức dữ liệu di động trong gói dữ liệu giới hạn, hãy learn to use data saver mode. |
Déformations du bureauScreen saver category Ảnh méo móScreen saver category |
Écrans de veille OpenGLScreen saver category Ảnh bảo vệ màn hình OpenGLScreen saver category |
À la suite de la conférence de Riga et ayant pris note du manque de matériel en Lettonie, les Témoins de Jéhovah de Suède ont offert à la Lettonie deux “ cell-savers ” (systèmes de récupération peropératoires du sang). Sau cuộc hội thảo ở Riga và khi nghe nói về nhu cầu ở Latvia, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Thụy Điển đã tặng Latvia hai máy thu hồi tế bào. |
Un film de la série, intitulé Digimon Savers: Ultimate Power! Bài chi tiết: Danh sách nhân vật trong Digimon Savers Bài chi tiết: Digimon Savers: Ultimate Power! |
DiversScreen saver category Lặt vặtScreen saver category |
En 2004, Wrigley acheta les affaires Life Savers et Altoids de Kraft Foods pour 1,48 milliard USD. Năm 2005, Wrigley mua Life Savers và Altoids từ Kraft Foods với giá 1,5 tỷ đô la Mỹ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ SAV trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới SAV
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.