saut trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saut trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saut trong Tiếng pháp.

Từ saut trong Tiếng pháp có các nghĩa là bước nhảy, sự nhảy, sự ghé qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saut

bước nhảy

noun

Vous pensez que c’est un grand saut ?
Và bạn nghĩ rằng, đó là quá nhiều cho một bước nhảy vọt?

sự nhảy

noun

sự ghé qua

noun

Xem thêm ví dụ

Il saute d'ici et on s'en va.
Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay.
J'ai sauté en arrière avec un grand cri d'angoisse, et a chuté dans le couloir juste que Jeeves est sorti de sa tanière pour voir de quoi il s'agissait.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
Les sautes d'humeur sont fréquentes avec les médicaments anti-rejet.
Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải.
Tu as sauté du Suicide 10 à la carrière?
Ừ, nhưng có phải cậu từng nhảy xuống Suicide 35 tại mỏ đá phải không?
Notre seul but dans la vie serait-il un exercice existentiel vide, pour simplement sauter le plus haut possible, nous accrocher pendant soixante-dix ans, puis tomber, et continuer à tomber éternellement ?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Comment appuyer sur " feu " et " saut " en même temps?
Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả!
Un individu qui saute haut montre, d'une manière exagérée, le fait qu'il n'est ni vieux ni malade.
Một cá thể nhảy cao đang quảng cáo theo một cách phô trương rằng nó không già và cũng không ốm yếu.
La vidéo où on te voit dans la ruelle, après les attentats, sauter en l'air.
Hình ảnh cậu trong cái ngõ, sau vụ đánh bom... cái cách cậu nhào lộn...
Certains devront marcher, sauter et grimper 50 mètres de paroi pour l’atteindre.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
Tout le vaisseau va sauter.
Cả con tàu sẽ nổ mất.
La corde à sauter marquait une cadence régulière -- tic, tic, tic, tic -- sur laquelle s'ajoutaient comptines, rythmes et chants.
Sợi dây nhảy giống như một khoảng thời gian liên tục đều đặn. tíc, tíc, tíc, tíc ... cho đến khi bạn thêm vần điệu, nhịp điệu và câu hát vào.
Vous voulez que je saute votre femme?
ông muốn tôi... vợ ông?
Elle ne pouvait courir plus vite, et plus longtemps, et elle pourraient sauter jusqu'à une centaine.
Cô có thể chạy nhanh hơn, và lâu hơn, và cô ấy có thể bỏ qua lên đến một trăm.
♫ Les Chinois savent sauter vraiment haut ♫
♫ Người Trung Quốc có thể nhảy rất cao♫
Le BASE jump consiste à sauter depuis des emplacements fixes tels des immeubles, des antennes, des ponts ou le sol -- en clair des montagnes, des falaises.
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
Sauter à chaque bruit que j'entends.
Nghe tiếng động gì cũng nhảy dựng lên.
Quand t'as sauté, t'étais mon ennemi et j'avais peur de toi.
Khi ông nhảy vô đây, ông là kẻ thù của tôi, và tôi đã sợ ông.
Et simplement parce que la méthode scientifique se trouve à la page 5 de la section 1.2 du chapitre 1 de celui qu'on saute tous, (Rires) le tâtonnement peut bien être une partie informelle de ce que nous faisons chaque jour à la Cathédrale Sacré Coeur salle 206.
Và dùì các phương pháp khoa học được phân bổ vào trang năm của phần 1.2 chương một trong chương mà chúng ta đều bỏ qua, thử nghiệm và lỗi sai có thể vẫn là một phần không chính thức của những gì chúng tôi làm mỗi ngày tại Nhà Thờ Thánh Tâm ở phòng 206.
Un avion à faire sauter.
Ông ấy muốn ông cho nổ chiếc phi cơ.
Et j'allais sauter.
Và tớ đã định nhảy.
Un jeune a compris qu'il pouvait faire de la planche dans ces piscines vides et faire des sauts vraiment impressionnants.
Một thanh niên phát hiện ra có thể trượt trong lòng hồ cạn và bay lên thật cao.
De cette manière, il saute avec la bonne inclinaison.
Nhờ thế nó có thể nhảy đúng góc độ.
Il fait sauter les immeubles, il tue les enfants, et trois, il attend que le monde entier le google.
Hắn ta thổi bay các tòa nhà, hắn bắn lũ trẻ, và ngồi xuống, chờ thế giới Google về mình.
Cette peinture cache quelque chose, qui ne saute pas aux yeux.
Bức tranh này đặc biệt hơn những gì mắt bạn có thể thấy.
Flint dut s’interposer pour empêcher Fred et George de lui sauter dessus
Flint phải xông ra chắn trước mặt Malfoy để ngăn Fred và George nhảy xổ vào nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saut trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.