sapato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sapato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sapato trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sapato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giày, hài, Giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sapato

giày

noun

Meus sapatos estão pequenos demais. Preciso de novos.
Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.

hài

adjective noun

Obrigada por me ajudares com o meu sapato.
Cám ơn anh đã nhặt giùm tôi chiếc hài.

Giày

Meus sapatos estão pequenos demais. Preciso de novos.
Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.

Xem thêm ví dụ

Você tem que tirar os sapatos.
Cha phải cởi giày ra.
O pó contendo chumbo então é respirado pelas pessoas ou levado para dentro de casa na sola do sapato.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
Enquanto estava a ponderar sobre esta questão, deparei-me com uma lenda urbana sobre Ernest Hemingway, que alegadamente dizia que estas seis palavras: "À venda: sapatos de bebé, nunca usados" foram o melhor romance que ele alguma vez escreveu.
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
E o sapato lá ficou na máquina.
Và nó thực sự đã là một phần của chiếc máy.
Aproveite os excelentes preços dos sapatos femininos de alta qualidade da LOJA.
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
Vestidos e sapatos novos.
Nhiều cái áo mới, giàytúi xách.
Com licença, senhores, mas podem retirar os sapatos?
Xin lỗi ngài, nhưng tôi có thể đề nghị mọi người cởi giày ra không?
Queres que descalce os sapatos?
Adam, anh muốn tôi cởi giày không?
Tire o sapato e cubra seu cabelo.
Đi nào! Cô hãy cởi giày và che tóc lại.
A Zappos é o local, único, singular, o melhor que jamais existiu, para se encontrarem as pessoas que adoram sapatos e falarem da sua paixão, para contactarem com pessoas que se preocupam mais com o atendimento ao cliente do que ganhar cinco cêntimos amanhã.
Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt.
Meu sapato!
Giầy của tôi!
Por último, passamos um forte repelente contra carrapatos em nosso corpo, roupas e sapatos visto que na região são comuns casos de encefalite transmitida por esse inseto.
Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này.
Eles também foram creditados por trazerem de volta a moda "old school" para a moda popular, com o uso de sapatos de cano alto Nike e Reebok.
Họ cũng được biết đến nhờ đưa thời trang "ngày xưa" trở về với trào lưu đại chúng như những đôi giày high-top của Nike và Reebok.
O ato de amabilidade que ela notou acima de todos os outros: alguém até lhe levou um par de sapatos.
Hành động tử tế nhất mà chị lưu ý hơn hết thảy: ai đó đã lấy cho chị hẳn một đôi giày.
Sapatos de mulher.
Giày phụ nữ!
Meu pai fabricava sapatos aqui.
Bố chú từng sản xuất giày ở chỗ này.
Após Yukino interessar-se pelos calçados, Takao decide fazer um par de sapatos para ela.
Khi Yukari phát hiện và cảm thấy hứng thú với ước mơ đóng giày của Takao, cậu quyết định làm một đôi lấy cỡ giày của cô ấy.
Quê, o teu horóscopo na Vogue dizia para evitares mulheres com sapatos verdes?
Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao?
Porque os sapatos dela não combinam!
Bởi vì cổ mang lộn giày.
Estão a pensar que sou uma estúpida com sapatos de diamante?
Bạn lại cho là tôi kẻ ngốc sống trong nhung lụa ư?
O sapato amarelo?
Đôi giày màu vàng sao?
Os sapatos aleijam.
Đôi giấy khiến tớ đau.
Anda, sapatos e meias.
Nhanh nào, cởi ra.
Devíamos deixar de mandar sapatos e ursos de pelúcia para os pobres, para pessoas que nunca conhecemos.
Chúng ta nên dừng gửi giày và gấu teddy cho người nghèo, cho những người ta chưa từng gặp.
Tem 90 000 operários a fazer sapatos.
Hơn 90,000 công nhân làm giày ở đây.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sapato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.