sapateiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sapateiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sapateiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sapateiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thợ đóng giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sapateiro
thợ đóng giàynoun O número de telefone de um sapateiro na Bulgária. Số điện thoại của một " thợ đóng giày " ở Bulgaria. |
Xem thêm ví dụ
Como é, sapateiro! Này, anh chàng làm giày. |
No início dos anos 40, Frosina Xheka, que na época era adolescente e morava numa vila perto de Përmet, ouvia o que seus irmãos mais velhos aprendiam de um sapateiro chamado Nasho Dori, que era Testemunha de Jeová. Vào đầu thập niên 1940, Frosina Xheka, một thiếu nữ sống ở một làng gần Përmet, nghe được những điều mà các anh trai cô học từ một Nhân Chứng làm nghề đóng giày tên là Nasho Dori. |
Seu nome é derivado do francês chausseur, significando sapateiro. (Họ của ông có nguồn gốc từ tiếng Pháp chausseur, nghĩa là "người làm giày".) |
Estou a brincar contigo, sapateiro. Đùa với anh thôi. |
O meu pai era um sapateiro. Cha tôi là thợ đóng giày. |
Desviem o carro e abram a tampa do poço por baixo do cano de drenagem junto do sapateiro e venham ter comigo às 10:00 em ponto. Di dời trạm xe goong và mở nắp cống bên dưới chân của ống thoát nước tiếp theo là hãy gặp tôi tại cửa hàng rượu cốc tai vào 10h đúng. |
Outro membro, que era sapateiro, deu-lhe um par de sapatos. Một tín hữu khác, là người thợ giày, cho anh một đôi giày. |
Conheci um homem do norte da Índia que nunca tinha ouvido falar no nome de Jesus Cristo até vê-Lo em um calendário, na loja de um sapateiro. Tôi đã gặp một người đàn ông từ miền bắc Ấn Độ chưa hề bao giờ nghe đến tên Chúa Giê Su Ky Tô cho đến khi người ấy nhìn thấy trên tấm lịch trong tiệm của một người thợ đóng giầy. |
O telefone de um sapateiro na Bulgária. Số điện thoại của một " thợ đóng giày " ở Bulgaria. |
O sapateiro? Thợ đóng giày? |
Havia amêijoas, mexilhões e ostras e sapateira e santola e caranguejo-das-molucas. Có trai và sò và hàu và cua vỡ và cua tuyết và cua chúa. |
Há algumas pessoas que não apreciam camarão, mas o camarão, a sapateira, e o lagostim, são muito próximos. Có một ít người không thích tôm hùm, nhưng tôm hùm, hay cua, hay tôm nước ngọt, có họ hàng rất gần nhau. |
Um músico sem instrumento é tão mau como um sapateiro sem assento na sanita! Một nhạc công không có nhạc cụ cũng tệ như là... người đóng giày không có bệ ngồi bồn cầu ấy. |
Voltei depois a Mbreshtan para seguir minha profissão de sapateiro. Sau đó tôi trở về Mbreshtan để làm nghề đóng giày. |
Com 14 anos de idade, seu pai levou-o para ser aprendiz com um sapateiro na aldeia vizinha de Hackleton, Northamtonshire. Khi 14 tuổi, cha của Carey gởi cậu đến học việc với một người thợ giày ở làng Hackleton kế cận. |
O número de telefone de um sapateiro na Bulgária. Số điện thoại của một " thợ đóng giày " ở Bulgaria. |
Sapateiro! Thợ đóng giày! |
Está escrito que o sapateiro deve se meter com seu quintal eo alfaiate com seu passado, o pescador com seu lápis, e do pintor com suas redes, mas eu sou enviado para encontrar aquelas pessoas cujos nomes estão aqui writ, e nunca pode encontrar o nome a pessoa que escreve tem aqui writ. Nó được viết bằng thợ đóng giày nên can thiệp với sân của mình và thích ứng với, cuối cùng các ngư dân bằng bút chì của mình, và họa sĩ với mạng lưới của mình, nhưng tôi gửi để tìm những người có tên ở đây lệnh, và không bao giờ có thể tìm thấy những gì tên người viết Trời ở đây lệnh. |
Tem a história "Os Duendes e o Sapateiro". Có câu chuyện như "Yêu tinh và người thợ đóng giày"(The Elves and the Shoemaker). |
O sapateiro é um beco sem saída. Thợ đóng giày đã chết. |
Quando as bonecas estão separadas, é seguro se aproximar do sapateiro. Khi mấy " con búp bê " ra ngoài, là lúc an toàn để tiếp cận " thợ đóng giày ". |
Um sapateiro? Thợ giày sao? |
Wodger, do " Fawn Purple, " Mr. e Jaggers, o sapateiro, que também vendeu idade segunda mão bicicletas comuns, foram esticar uma corda de união e jacks insígnias reais ( que tinha originalmente celebrou o primeiro Jubileu vitoriana ) em toda a estrada. Wodger, " Fawn tím, " và ông Jaggers, cobbler, những người bán cũ thứ hai tay xe đạp bình thường, kéo dài một chuỗi các công đoàn jack cắm và ensigns hoàng gia ( ban đầu cử hành Thánh Victoria đầu tiên ) trên đường. |
Um relatório alista “quatro pastores consagrados [sem treinamento formal], seis carpinteiros, dois sapateiros, dois pedreiros, dois tecelões, dois alfaiates, um lojista, um seleiro, um empregado doméstico, um jardineiro, um médico, um ferreiro, um tanoeiro, um beneficiador de algodão, um chapeleiro, um costureiro, um marceneiro, cinco esposas e três crianças”. Danh sách giáo sĩ gồm “bốn mục sư đã thụ phong [nhưng không được huấn luyện chính thức], sáu thợ mộc, hai thợ đóng giày, hai thợ nề, hai thợ dệt, hai thợ may, một người bán hàng, một thợ làm yên cương, một người giúp việc nhà, một người làm vườn, một thầy thuốc, một thợ rèn, một thợ đồng, một nhà trồng bông vải, một thợ làm nón, một người sản xuất vải, một thợ đóng đồ gỗ, năm người vợ và ba trẻ em”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sapateiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sapateiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.