royaume trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ royaume trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ royaume trong Tiếng pháp.
Từ royaume trong Tiếng pháp có các nghĩa là vương quốc, 王國, xứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ royaume
vương quốcnoun (Pays dirigé par un roi ou une reine) J'ai rallié tous ses royaumes. Ta đã thống nhất các vương quốc nhỏ, thành lập cả 1 vương quốc Hy Lạp! |
王國noun (Une monarchie ayant un roi et/ou une reine comme chef suprême.) |
xứnoun Au Royaume-Uni, c'est devenu un tel problème Đây thật sự là một vấn đề ở xứ sở sương mù, nước Anh |
Xem thêm ví dụ
Par bonheur, Inger s’est rétablie, et nous avons recommencé à assister aux réunions à la Salle du Royaume. Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Le Royaume broiera toutes les dominations d’origine humaine et deviendra l’unique gouvernement de la terre. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
Pendant son séjour sur la terre, Jésus a prêché en disant : “ Le royaume des cieux s’est approché ”, et il a envoyé ses disciples proclamer la même chose (Révélation 3:14 ; Matthieu 4:17 ; 10:7). Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
J'utiliserai la corruption pour frapper le coeur de ce royaume. L'or en abondance me garantira l'accès aux appartements du roi, même au roi lui-même. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Par le Royaume de Jéhovah, Điều chi Nước Chúa mang lại cho mọi dân? |
» Que nous apprend cette prophétie sur le Royaume de Dieu ? Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời? |
Le partage continua jusque dans les années 1890 et poussa le Royaume-Uni à reconsidérer sa décision de se retirer du Soudan en 1885. Sự tranh giành này tiếp tục trong thập niên 1890 và khiến cho Anh tái cân nhắc lại quyết định triệt thoái khỏi Sudan vào năm 1885. |
Un humble pion, qui peut sonner le glas de royaumes. Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc |
qui faisait trembler les royaumes+, Khiến các vương quốc run rẩy,+ |
Individuellement et en tant que peuple, sommes-nous exempts de discordes et de disputes et unis « selon l’union exigée par la loi du royaume céleste » ? Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? |
Vous ajoutez beaucoup de force à l’Église quand vous utilisez votre témoignage, vos talents, vos compétences et votre énergie pour édifier le Royaume dans vos paroisses et branches. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
Puis, durant le printemps 1931, alors que je n’avais que 14 ans, j’ai pris position pour Jéhovah et pour son Royaume. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
Jésus avertit donc ses opposants : « Vraiment, je vous dis que les collecteurs d’impôts et les prostituées entreront avant vous dans le royaume de Dieu. Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
En 1957, on avait atteint un maximum de 75 proclamateurs du Royaume. Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75. |
Jésus a dit : “ Ce ne sont pas tous ceux qui me disent : ‘ Seigneur, Seigneur ’, qui entreront dans le royaume des cieux, mais celui qui fait la volonté de mon Père qui est dans les cieux. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
Dans Le ministère du Royaume de juillet 1990, l’article “Utilisons les publications avec sagesse” expliquait ceci: “Dans certains cas, il peut être difficile d’aborder la question des offrandes qui rendent possible notre œuvre.” Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
Comment cherche-t-on premièrement le royaume de Dieu ? Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′? |
Et d’annoncer le Royaume établi. cho khắp muôn dân nghe hy vọng đầy tươi sáng. |
Ils ont accepté d’être purifiés et émondés (Malaki 3:2, 3). Depuis 1919, ils ont porté le fruit du Royaume en abondance, d’abord d’autres chrétiens oints et, depuis 1935, “ une grande foule ” toujours plus nombreuse de compagnons. — Révélation 7:9 ; Isaïe 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
En quoi la prédication du Royaume constitue- t- elle une preuve supplémentaire que nous vivons au temps de la fin ? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
Aujourd’hui, Palmyre, capitale du royaume de Zénobie, n’est rien de plus qu’un village. Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
L’APÔTRE Paul était un prédicateur zélé du Royaume de Dieu. SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời. |
* Pour obtenir le plus haut degré du royaume céleste, l’homme doit entrer dans la nouvelle alliance éternelle du mariage, D&A 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
Israël doit devenir un royaume de prêtres (5, 6) Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành vương quốc thầy tế lễ (5, 6) |
Elle se classe aussi en deuxième position en Irlande, Nouvelle-Zélande et Royaume-Uni, où elle est sortie deux fois, la première en 1985 et la deuxième en 1991. Nó cũng đạt vị trí thứ 2 tại Ireland, New Zealand và Vương quốc Anh, nơi nó được phát hành hai lần, một lần vào năm 1985 và một lần nữa vào năm 1991. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ royaume trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới royaume
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.