ritiro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ritiro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritiro trong Tiếng Ý.
Từ ritiro trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bỏ cuộc, sự rút lui, sự rút mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ritiro
sự bỏ cuộcnoun |
sự rút luinoun |
sự rút mấtnoun |
Xem thêm ví dụ
* 7 Così Satana si ritirò dalla presenza* di Geova e colpì Giobbe con dolorosi foruncoli*+ dalla testa ai piedi. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
Ritira quello che hai detto. Rút lại câu đó mau lên. |
Se pensi che la tua povertà sia il risultato della tua ineguatezza ti ritiri nella disperazione. Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng. |
Inaspettatamente Gallo ritirò le sue truppe, cosa che offrì ai cristiani di Gerusalemme e della Giudea la possibilità di ubbidire alle parole di Gesù e fuggire sui monti. — Matteo 24:15, 16. Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. |
" Manal al- Sharif si ritira dalla campagna ". " Manal al- Sharif từ bỏ chiến dịch. " |
Ritira ogni azione legale contro il nostro amico. Bỏ mọi tranh chấp chống lại người bạn của chúng ta ở đây. |
Quali sono le tue richieste per il ritiro dalla valle? Ngài muốn gì để rút quân khỏi thung lũng? |
16 nastri per il ritiro dei bagagli. Anh còn có 16 đường chuyền thành bàn cho đồng đội. |
1966 - Si ritira temporaneamente. Năm 660, bị phế làm thứ nhân. |
Inizio ritiro... Thu hồi. |
6 Perciò ritiro quello che ho detto;*+ 6 Rồi Đức Giê-hô-va đáp lời Gióp trong cơn bão gió:+ |
L’usciere lo fece entrare e si ritirò senza far parola. Viên nha môn dẫn chàng vào rồi rút lui không nói một câu. |
" E mentre tutte le altre cose, sia bestia o nave, che entrano nel golfo di questo terribile mostro ( balena ) la bocca, sono subito perse e ingestione up, il mare si ritira- ghiozzo in esso in grande sicurezza, e ci dorme. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
Ecco la registrazione fatta nel corso di due anni del ritiro del ghiacciaio. Đây là hình ảnh ghi nhận hai năm trước. |
Se fossi tornato a casa e avessi detto a quella gente immigrata che "Sapete, sono stanco di andare a scuola, mi ritiro," mi avrebbero detto, "Siamo noi a ritirarci da te. Nếu có hôm nào đó về nhà tôi nói với ông bố bà mẹ của tôi "Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học", họ sẽ nói "Thế thì bố mẹ từ con. |
Nel settembre 1870, il blocco fu infine irrevocabilmente abbandonato per l'inverno e la marina francese si ritirò nei porti lungo il Canale della Manica, rimanendovi per il resto della guerra. Tới tháng 9 năm 1870, người ta phải bãi bỏ cuộc phong tỏa khi mùa đông tới, hạm đội Pháp rời về các cảng dọc theo eo biển Manche và ở lại đó cho tới khi kết thúc cuộc chiến. |
I nuovi Commissari Myers ed Emmons introdussero l'idea del "programma di ritiro" o "terminazione", che cercò di porre fine alla responsabilità e al coinvolgimento del governo con gli Indiani e di forzare la loro assimilazione. Các ủy viên mới đặc trách vấn đề người bản địa là Myers và Emmons giới thiệu ý tưởng về "chương trình thu hồi" hay "chấm dứt" mà theo đó tìm cách kết thúc trách nhiệm và sự dấn thân của chính phủ đối với người bản địa Mỹ để ép buộc họ hội nhập. |
Recentemente, abbiamo provato con cani da terapia, ritiri nella natura selvaggia, molte cose che forse riducono temporaneamente lo stress, ma che non eliminano i sintomi da PTSD a lungo termine. Gần đây hơn, chúng tôi thử trên chó trị liệu, nơi trú ẩn hoang dã -- nhiều thứ có thể làm giảm căng thẳng tạm thời, nhưng về lâu dài lại không thực sự loại bỏ những triệu chứng PTSD. |
Nel 1949 partecipò ai negoziati dell'armistizio di Rodi tra il Libano e Israele, in cui lo Stato ebraico tentò di lucrare vantaggi territoriali in cambio del ritiro delle sue truppe dal territorio libanese. Năm 1949, ông tham gia vào các cuộc thương thuyết giữa Israel và Liban khi Israel đòi hỏi nhượng bộ ngoại giao để đổi lại việc Israel rút quân khỏi lãnh thổ Liban. |
Ecco perché abbiamo sentito del ritiro dal protocollo Kyoto, per esempio. Đó là vì sao chúng ta nghe nói về việc rút khỏi nghị định thư Kyoto. |
Al che andò in ritiro. Ngài bèn đi ẩn tu. |
Non avrai più un esercito, se non ti ritiri! Không rút thì sẽ không còn 1 mống lính! |
L'unico modo e'che Walker si ritiri personalmente. Cách duy nhất chắc chắn thành công đó là Walker phải tự từ chức. |
Schwarzenegger è rimasto un volto dello sport per un lungo periodo dopo il suo ritiro, in parte per le palestre e riviste di fitness gestite e in parte presiedendo a gare ed esibizioni. Schwarzenegger vẫn là một gương mặt đầy ảnh hưởng của môn thể thao thể hình rất lâu sau khi đã nghỉ, một phần bởi ông sở hữu nhiều tạp chí thể dục và tập luyện. |
Membro della Comédie-Française sin dalla sua fondazione (agosto 1680), avvenuta tramite la fusione della sua troupe con quella dell'Hôtel de Bourgogne, si ritirò dalle scene nel 1694, ottenendo una pensione di mille lire. Là hội viên hội nghệ sĩ nhà hát kịch Comédie-Française từ khi nó mới thành lập, bà rời khỏi nhà hát vào năm 1694 với khoản tiền trợ cấp là 1000 bảng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritiro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ritiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.