reutilizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reutilizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reutilizar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reutilizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tái chế, bồi dưỡng, như remployer. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reutilizar
tái chế(to recycle) |
bồi dưỡng(recycle) |
như remployer
|
Xem thêm ví dụ
Al marcar un vídeo original de tu propiedad con una licencia Creative Commons, concedes a toda la comunidad de YouTube el derecho a reutilizar y editar ese vídeo. Bằng việc đánh dấu rằng video gốc của bạn có giấy phép Creative Commons, bạn sẽ cấp cho toàn bộ cộng đồng YouTube quyền sử dụng lại và chỉnh sửa video đó. |
Los papiros también muestran que dada la escasez de materiales de escritura, los copistas solían reutilizar a menudo las hojas viejas de papiro. Các sách chép tay này trên giấy cói cũng cho thấy rằng vì vật liệu dùng để ghi chép khan hiếm nên những người sao chép thường dùng lại những tờ giấy cói cũ. |
Por lo que es posible, digamos, una reducción de casi 100 veces en los costos del vuelo espacial si se logra reutilizar el cohete. Cho nên việc cắt giảm được 100 lần giá một lần phóng hỏa tiễn là khả thi. nếu ta có thể tái sử dụng hỏa tiễn một cách hiệu quả. |
San Francisco se dio cuenta de que tenía sentido invertir en reembolsos para cada hogar para reutilizar su agua de lavado y de lluvia para regar sus patios, porque la cantidad de agua que ahorrarían como comunidad sería gigante. San Francisco nhận ra điều này thật dễ hiểu khi đầu tư vào việc hạ giá cho từng hộ gia đình tái sử dụng nước sau khi đi vệ sinh và nước mưa để tưới sân, vì số lượng nước mà bản thân họ cũng như cộng đồng tiết kiệm sẽ tăng lên. |
De hecho podemos reutilizar el propio aplicador. Hơn nữa, chúng ta có thể tái sử dụng thiết bị này. |
Esto puede ser útil para reutilizar las etiquetas en varios contextos. Điều này có thể hữu ích cho việc sử dụng lại thẻ trong nhiều ngữ cảnh. |
Los propietarios de sitios pueden utilizar licencias para informarte de si se puede reutilizar el contenido de sus sitios y cómo hacerlo. Chủ sở hữu trang web có thể sử dụng giấy phép để cho bạn biết có thể sử dụng lại nội dung trên trang web của họ hay không và cách sử dụng lại nội dung đó. |
Además, no se pueden eliminar ni reutilizar en el futuro. Bạn không thể xóa hoặc sử dụng lại tên gói trong tương lai. |
Busque la creatividad que desea reutilizar. Duyệt qua hoặc tìm kiếm quảng cáo bạn muốn sử dụng lại. |
El uso legítimo es una doctrina legal que permite reutilizar material protegido por derechos de autor en ciertas circunstancias sin obtener el permiso del propietario de dichos derechos. Sử dụng hợp lý là học thuyết pháp lý cho biết bạn có thể tái sử dụng tài liệu được bảo vệ bản quyền trong một số trường hợp nhất định mà không phải xin phép chủ sở hữu bản quyền. |
Porque cuando pensamos en reutilizar y reciclar metales, vidrio, cosas así, pueden reciclarse tantas veces como quieras. Bởi khi ta nghĩ đến tái chế và tái sử dụng, kim loại, thủy tinh, những thứ tương tự, có thể tái chế bao nhiêu lần tuỳ ý. |
Las inclusiones resultan muy útiles cuando tienes una sección de código que quieres reutilizar en varios lugares o incluirla únicamente en determinadas circunstancias. Thẻ include hữu ích nhất nếu bạn có một phần mã muốn sử dụng lại ở nhiều nơi khác nhau hoặc chỉ bao hàm phần mã đó trong một số trường hợp nhất định. |
Intentar reutilizar una instancia de Kate con este « pid » Chỉ thử dùng lại một tiến trình kate với PID này |
Consulta las instrucciones que aparecen a continuación para obtener información sobre cómo crear audiencias combinadas o reutilizar las que ya tengas, añadir segmentos de audiencia y excluir audiencias. Hãy đọc hướng dẫn bên dưới để tìm hiểu cách tạo đối tượng kết hợp mới, thêm phân khúc đối tượng, loại trừ đối tượng hoặc sử dụng lại đối tượng kết hợp hiện có. |
Esta es otra alternativa a los métodos más comunes de 'reducir, reutilizar, reciclar, reparar' para tratar los desechos. Đây là một thay thế cho các phương pháp phổ biến hơn 'giảm, tái sử dụng, tái chế, sửa chữa" của xử lý chất thải. |
Reutilizar filtros Sử dụng lại bộ lọc |
El uso legítimo es una doctrina jurídica que permite, en ciertas circunstancias, reutilizar material protegido por derechos de autor sin que se requiera el permiso del titular de dichos derechos. Sử dụng hợp lý là học thuyết pháp lý cho biết bạn có thể tái sử dụng tài liệu được bảo vệ bản quyền trong một số trường hợp nhất định mà không phải xin phép chủ sở hữu bản quyền. |
La próxima vez que compres algo a través de Google, podrás reutilizar la información del perfil. Vào lần tiếp theo khi bạn mua một sản phẩm hoặc dịch vụ thông qua Google, bạn có thể sử dụng lại thông tin đó trong hồ sơ. |
Pero debemos separar la disconformidad de hablar a la gente de popó y pipí para poder hablar tranquilos de cómo lo vamos a reutilizar y qué cosas no queremos reutilizar. Nhưng chúng ta cần chia sẻ sự bất tiện khi đề cập vấn đề đi vệ sinh cho nên chúng ta có thể bình tĩnh nói về cách chúng ta muốn tái sử dụng. và những thứ chúng ta không muốn tái sử dụng. |
De este modo, puede reutilizar los códigos de campaña existentes e importar datos para ellos. Điều này có nghĩa là bạn có thể sử dụng lại mã chiến dịch hiện tại và nhập dữ liệu cho các mã này. |
Andrew planea reutilizar las mordazas que originalmente fueron cortadas para sostener nuestro cojinete parte de vivienda Andrew kế hoạch tái sử dụng các hàm mà ban đầu được cắt giảm để giữ chúng tôi mang nhà một phần |
La próxima vez que compres a través de Google, puedes reutilizar la información de ese perfil de pagos o crear otro. Vào lần tiếp theo bạn mua một sản phẩm hoặc dịch vụ thông qua Google, bạn có thể sử dụng lại thông tin đó trong hồ sơ hoặc tạo hồ sơ mới. |
Les permite reutilizar los mismos materiales en múltiples formas diferentes, y sorprendentes nuevas maneras. Nó cho phép bạn tái sử dụng tài liệu bằng nhiều cách khác nhau, và nhiều cách ngạc nhiên. |
Le recomendamos que evite intentar reutilizar las dimensiones personalizadas. Bạn nên tránh tìm cách sử dụng lại các tham số tùy chỉnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reutilizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reutilizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.