revelar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revelar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revelar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ revelar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revelar
biểu hiệnverb Semejante conducta revela una peligrosa falta de autodominio; la situación puede empeorar fácilmente y tornarse aún más violenta. Những biểu hiện đó cho thấy sự thiếu tự chủ nghiêm trọng, có thể dễ dàng dẫn tới những hành động hung bạo hơn. |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, cuando los compradores deciden no revelar sus datos de puja, esta información queda excluida para todos los editores con los que se realicen transacciones. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Además, algunos piensan que con instrumentos aún más poderosos de los que se utilizaron para adquirir nuestra comprensión actual de la materia se podrían revelar partículas elementales adicionales. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
Esto es lo que el Dr. Hill iba a revelar. Đây là chuyện tiến sĩ Hill định nói. |
¿Las inspecciones suelen revelar problemas? Cô thường tìm ra lỗi với những lần kiểm tra đó không? |
Cuando se comprueba la distribución de frecuencias de cada quinta carta, la huella digital se revelará. Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra |
¿No es lógico esperar que el Autor de la vida en la Tierra se revelara a sus criaturas? Mong muốn Đấng tạo ra sự sống trên đất sẽ cho tạo vật của Ngài biết về Ngài chẳng phải là hợp lý sao? |
Esos sicarios querían que les revelara mi fuente. Bọn sát thủ muốn tôi trao cho chúng nguồn tin. |
109 Y entonces el segundo ángel tocará su trompeta y revelará las obras secretas de los hombres, y los pensamientos e intenciones de su corazón, y las prodigiosas obras de Dios durante el segundo milenio. 109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai— |
Ella revelará los secretos.. ... de los misterios de su vida y de sus amores prohibidos. Cổ sẽ vén tấm màn bí mật, bí mật của cuộc đời cổ và của cuộc tình bị cấm đoán của cổ. |
* Debía escribir lo que el Señor le revelara acerca de la Creación, Moisés 2:1. * Phải ghi chép những điều đã được tiết lộ cho ông biết về sự Sáng Tạo, MôiSe 2:1. |
La ingeniería social es el contenido creado con el fin de engañar a los visitantes para que realicen una acción peligrosa, como revelar información confidencial o descargar software. Tấn công phi kỹ thuật là nội dung lừa người dùng thực hiện một hành động gì đó nguy hiểm, chẳng hạn như cung cấp thông tin mật hoặc tải xuống phần mềm. |
Esto revelará tu propio destino Việc đó sẽ chỉ ra định mệnh của con. |
En La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días “creemos todo lo que Dios ha revelado, todo lo que actualmente revela, y creemos que aún revelará muchos grandes e importantes asuntos pertenecientes al reino de Dios” (Artículos de Fe 1:9). Trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, “chúng tôi tin tất cả mọi điều Thượng Đế đã mặc khải, tất cả mọi điều Ngài hiện đang mặc khải, và chúng tôi tin rằng Ngài sẽ còn mặc khải nhiều điều lớn lao và quan trọng có liên quan đến Vương Quốc của Thượng Đế” (Những Tín Điều 1:9). |
Para que esto funcione, no puedes revelar tu verdadera identidad a nadie. Giờ để chuyện này thành công, anh không được cho ai biết danh tính thật sự của mình. |
A medida que los alumnos aprenden a meditar durante su estudio personal de las Escrituras, el Espíritu les revelará con frecuencia verdades, y les ayudará a saber cómo pueden llegar a ser más como Jesucristo. Trong khi các học viên học cách suy ngẫm trong việc học thánh thư riêng, thì Thánh Linh sẽ thường mặc khải lẽ thật cho họ và giúp họ biết cách có thể trở thành giống như Chúa Giê Su Ky Tô hơn. |
Los adolescentes suelen revelar más información de la que deberían. Thanh thiếu niên có thể tiết lộ quá nhiều thông tin trên mạng. |
Los adultos con los que hables no decidirán por ti, pero el “consejo del alma” que recibas puede revelar aspectos de la otra persona, y de ti mismo, que tú no ves (Proverbios 27:9). Nhưng “lời khuyên do lòng bạn-hữu” của họ có thể giúp bạn thấy được nhiều điều về người ấy, cũng như về bản thân, mà chính bạn chưa nhận ra.—Châm-ngôn 27:9. |
También tenemos planes de revelar los verdaderos momentos y más dulces de Taeyeon, Tiffany y Seohyun... Chúng tôi cũng dự định tiết lộ những khoảnh khắc chân thật và ngọt ngào nhất của Taeyeon, Tiffany, và Seohyun... |
“La confesión enseña a uno a mentir, pues hay cosas que uno sencillamente no puede resignarse a revelar al sacerdote”, admitió alguien. Một người thú nhận: “Thực hành xưng tội dạy người ta nói dối bởi có những việc không thể nào tự mình nói ra với vị linh mục”. |
El noveno Artículo de Fe nos enseña que Dios ha revelado, revela y revelará en el futuro muchas verdades grandes e importantes a Sus profetas, videntes y reveladores. Tín điều thứ chín dạy chúng ta rằng Thượng Đế đã mặc khải, đang mặc khải, và sẽ mặc khải trong tương lai nhiều lẽ thật lớn lao và quan trọng cho các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải của Ngài. |
b) ¿Por qué es importante que Jehová se revelara de esa forma? Đức Giê-hô-va tỏ về ngài cho Môi-se qua cách đặc biệt nào, và tại sao điều này đáng chú ý? |
“Y a ellos les revelaré todos los misterios, sí, todos los misterios ocultos de mi reino desde los días antiguos, y por siglos futuros, les haré saber la buena disposición de mi voluntad tocante a todas las cosas pertenecientes a mi reino. “Và đối với họ, ta sẽ tiết lộ tất cả những điều kín nhiệm, phải, tất cả những điều kín nhiệm thuộc vương quốc của ta bị giấu kín từ những ngày xưa, và trong những thời đại tương lai, ta sẽ tiết lộ cho họ biết nhã ý của ta về tất cả những điều liên quan tới vương quốc của ta. |
Un análisis de estos versículos revelará aspectos de lo mucho que aportan los mayores a la hermandad cristiana. (Thi-thiên 92:12-15) Xem xét những câu này sẽ cho thấy những cách mà bạn, những người cao niên, có thể góp phần quý giá cho đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ. |
Inste a los alumnos a considerar si tienen suficiente fe en el Señor como para comprometerse a creer y seguir lo que Él les revelará incluso antes de que lo revele. Khuyến khích học sinh suy xét xem họ có đủ đức tin nơi Chúa để cam kết tin tưởng và tuân theo điều Ngài sẽ mặc khải cho họ ngay cả trước khi Ngài mặc khải điều đó không. |
Las sepulturas de Katyn fueron abiertas por tercera vez para revelar al mundo la terrorífica verdad sobre otro asesinato cometido por los alemanes contra la nación polaca. Khu mộ Katyn lại được khai quật lên lần thứ ba để hé lộ cho thế giới sự thật kinh hoàng về tội ác dã man của người Đức chống lại quốc gia Ba Lan. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revelar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới revelar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.