red pepper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ red pepper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ red pepper trong Tiếng Anh.

Từ red pepper trong Tiếng Anh có nghĩa là ớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ red pepper

ớt

noun

I've got a prosciutto mozzarella with red peppers.
Tớ có bánh phô mai thịt nguội với ớt chuông.

Xem thêm ví dụ

Here are some of the things they say prevents cancer: crusts, red pepper, licorice and coffee.
Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê.
Some things they say prevent cancer: crusts, red pepper, licorice and coffee.
Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê.
Mr. Nightlinger, I'd like some beans and cabbage for supper with a big chunk of fatback in some red pepper sauce.
Anh Nightlinger, tôi muốn ít đậu và bắp cải cho bữa tối với một miếng thịt lưng lớn chan sốt tiêu đỏ.
Red bell peppers have more vitamin C content than green bell peppers.
Ớt chuông đỏ còn chứa gấp đôi lượng vitamin C so với ớt chuông xanh.
Really, really hot Indian curry they make with red chili peppers.
Cà ri nóng Ấn Độ làm từ những quả ớt chín đỏ.
Then, too, think of the deceptive methods that are frequently employed —burning red pepper, taking the deceased through another tent opening and the like— to prevent the “spirit” of the dead from returning and disturbing the living.
11 Rồi bạn hãy nghĩ đến những phương pháp giả dối thường được dùng—đốt ớt đỏ, khiêng xác người chết ra qua cửa khác của lều, v.v...—nhằm ngăn cản “vong linh” người chết khỏi trở về khuấy rối người sống.
Red bell peppers are simply ripened green peppers, although the Permagreen variety maintains its green color even when fully ripe.
Ớt chuông đỏ chỉ đơn giản là ớt chuông xanh đã chín, dù rằng giống Permagreen vẫn duy trì màu xanh lục ngay cả khi đã chín hoàn toàn.
This was "Indianized" by the local Goan cooks with the substitution of palm vinegar for the red wine, and the addition of dried red chili peppers with additional spices.
Việc này đã được "Ấn Độ hóa" bởi các đầu bếp Goa địa phương với việc thay thế dấm cây cọ cho rượu vang đỏ, và việc thêm ớt khô cùng với các gia vị bổ sung.
Some rock acts with more comical videos, such as Rob Zombie, Red Hot Chili Peppers and Foo Fighters, also received airtime.
Một số nghệ sĩ rock với video hài hước hơn, chẳng hạn như Rob Zombie, Red Hot Chili Peppers và Foo Fighters, cũng được lên sóng.
At the age of eighteen, he joined the Red Hot Chili Peppers, first appearing on the band's 1989 album, Mother's Milk.
Ở tuổi mười tám, anh gia nhập RHCP, lần đầu tiên xuất hiện trên bìa album của nhóm năm 1989, Mother's Milk.
Other winners of multiple awards include Alanis Morissette as well as the bands Red Hot Chili Peppers and U2, with two.
Các nghệ sĩ giành chiến thắng nhiều tiếp theo là Alanis Morissette, các ban nhạc Red Hot Chili Peppers và U2 với 2 giải.
With the Red Hot Chili Peppers, Frusciante provided backing vocals in a falsetto tenor, a style he started on Blood Sugar Sex Magik.
Với Red Hot Chili Peppers, Frusciante hát đệm với giọng falsetto tenor, phong cách anh dùng kể từ Blood Sugar Sex Magik.
Following the Stadium Arcadium tour (early May 2006 to late August 2007), the Red Hot Chili Peppers agreed to a hiatus of indefinite length.
Sau tour Stadium Arcadium (đầu tháng Năm 2006 tới cuối tháng Tám 2007), Red Hot Chili Peppers agreed bước vào thời kì nghỉ ngơi.
Slovak died of a heroin overdose in 1988, and Red Hot Chili Peppers drummer Jack Irons, incapable of coping with Slovak's death, left the group.
Slovak chết do dùng quá liều heroin năm 1988 và tay trống của RHCP, Jack Irons, không thể chịu đựng nổi với cái chết của Slovak đã rời nhóm.
L.A. producer and friend, Jimmy Boyle, recorded and engineered the track in addition to recruiting musicians Flea and Dave Navarro of the Red Hot Chili Peppers to play bass and guitar on the track.
Nhà sản xuất Jimmy Boyle đã thu âm và hiệu chỉnh cho "You Oughta Know" với sự tham gia hỗ trợ từ Flea và Dave Navarro của Red Hot Chili Peppers trong vai trò nhạc công chơi bass và guitar.
I've got a prosciutto mozzarella with red peppers.
Tớ có bánh phô mai thịt nguội với ớt chuông.
Red Hot Chili Peppers are one of the best-selling bands of all time with over 80 million records sold worldwide, have been nominated for sixteen Grammy Awards, of which they have won six, and are the most successful band in alternative rock radio history, currently holding the records for most number-one singles (13), most cumulative weeks at number one (85) and most top-ten songs (25) on the Billboard Alternative Songs chart.
Red Hot Chili Peppers là một trong những ban nhạc bán đĩa nhạc chạy nhất mọi thời đại với hơn 80 triệu bản thu trên toàn cầu; nhóm được đề cử 16 giải Grammy và thắng sáu trong số đó, đồng thời là ban nhạc thành công nhất trong lịch sử radio rock hiện nay khi nắm giữ nhiều đĩa đơn quán quân nhất (13), nhiều đĩa đơn trụ hạng tại vị trí quán quân nhất (85) và nhiều bài hát lọt vào tốp 10 nhất trên bảng xếp hạng Billboard Alternative Songs.
Among the Indians inhabiting the hills of Central Chiapas, Mexico, red pepper is burned on the day of the burial.
2 Trong phong tục của dân Da đỏ sống trong vùng đồi núi miền Trung Chiapas, Mê-hi-cô, có tục đốt ớt đỏ trong ngày chôn cất.
Other popular dishes include bibimbap which literally means "mixed rice" (rice mixed with meat, vegetables, and red pepper paste) and naengmyeon (cold noodles).
Các món ăn phổ biến khác gồm bibimbap - có nghĩa là "cơm trộn" (cơm trộn với thịt, rau, tương ớt đỏ) và naengmyeon (mì lạnh).
You know, when I was carrying you, I was sending out your father for pizza with red peppers and double anchovies for weeks straight.
Hồi mang thai con, mẹ toàn bảo bố đi mua pizza cá với ớt, ăn không biết bao nhiêu...
Naem phat wun sen sai khai is a dish prepared with naem, glass noodles and eggs, among other ingredients such as spring onions and red pepper.
Naem phat wun sen sai khai là một món ăn được chuẩn bị với naem, miến và trứng, các thành phần khác như hành lá và ớt đỏ.
Arab and Indian seamen had been exploiting knowledge of these winds for hundreds of years, traveling back and forth between India and the Red Sea with cargoes of cassia, cinnamon, nard, and pepper.
Trong hàng trăm năm, những người đi biển ở Ả Rập và Ấn Độ đã biết lợi dụng những luồng gió này để đi lại giữa Ấn Độ và Biển Đỏ, vận chuyển các loại quế, cam tùng và tiêu.
Green peppers are less sweet and slightly more bitter than yellow or orange peppers, with red bell peppers being the sweetest.
Ớt chuông xanh thì ít ngọt và hơi đắng hơn so với ớt chuông vàng và cam, và ớt chuông đỏ có vị ngọt nhất.
Red peppers of Florina Saganaki: fried yellow cheese, usually graviera cheese; the word "saganaki" means a small cooking pan, is used to say "fried" and can be applied to many other foods.
Ớt đỏ từ Florina Saganaki: pho mát vàng rán, thường là pho mát graviera; từ "saganaki" nghĩa là chảo rán nhỏ, được sử dụng để nói từ "rán" và có thể áp dụng với nhiều món khác.
However, some highly compressed recordings such as the Red Hot Chili Peppers sounded "boxed".
Tuy nhiên, một số bản thu âm được nén cao như Red Hot Chili Peppers nghe có vẻ như "bị đóng hộp".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ red pepper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.