recuse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recuse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recuse trong Tiếng Anh.
Từ recuse trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ chối, ngoại trừ, trốn tránh, cáo tị, góp phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recuse
từ chối
|
ngoại trừ
|
trốn tránh
|
cáo tị
|
góp phần
|
Xem thêm ví dụ
Many members of the Commons were opposed to the king's marriage to a Roman Catholic, fearing that Charles would lift restrictions on Catholic recusants and undermine the official establishment of the reformed Church of England. Nhiều thành viên của Hạ viện phản đối hôn nhân của nhà vua với một người Công giáo, họ lo rằng Charles sẽ ngăn cản những người Kháng Cách và ngăn cản tiến trình cải cách của Giáo hội Anh. |
You're gonna go back into that courtroom tomorrow and you're gonna recuse yourself from this case, all right? Con sẽ trở lại tòa án vào ngày mai và con sẽ tự rút ra khỏi vụ này, được không? |
Walters appealed the recusal order, but his appeal was dismissed on March 4, 2009, as moot, or no longer relevant, as Mauffray had left the bench at the end of 2008. Walters kêu gọi các recusal trật tự, nhưng sức hấp dẫn của ông đã bị sa thải vào Tháng 4, năm 2009, khi tranh luận, hoặc không còn phù hợp, như là Mauffray đã rời khỏi ghế vào cuối năm 2008. |
And if this were an actual investigation, I would immediately recuse myself. Và nếu đây là điều tra thật sự thì tôi sẽ ngay lập tức rút lui. |
The region would become the centre of recusancy as prominent Catholic families in Cumbria, Lancashire and Yorkshire refused to convert to Protestantism. Khu vực trở thành trung tâm của tình trạng không quy phục Anh giáo vì các gia đình Công giáo ưu tú tại Cumbria, Lancashire và Yorkshire từ chối cải sang Tin Lành. |
As the lawyers say, I recused myself from participating. Như những luật sư nói, tôi đã không tham gia vào. |
His family were prominent recusant Catholics, and presumably to avoid swearing the Oath of Supremacy he left college before taking his degree. Gia đình ông là những người Công giáo nổi bật, và có lẽ là để tránh thề tuyên thệ của ông, ông đã rời đại học trước khi lấy bằng cấp của mình. |
Proceedings were on hold for some time pending resolution of various motions to require Mauffray to recuse himself. Tố tụng được giữ lại một thời gian trong khi chờ giải quyết của các chuyển động để yêu cầu Mauffray để cứu hộ mình. |
The case went all the way to the U.S. Supreme Court which split 4 to 4 (Justice Stevens recused himself). Vụ án đã đi đến tận Tòa án Tối cao Hoa Kỳ, và kết quả hòa 4-4 (Thẩm phán Stevens đã rút lui không bầu). |
I have no choice but to recuse myself. Anh không còn cách nào khác để cứu chính mình. |
Scerri Herrera recused herself from the investigation 17 hours later and was replaced by Magistrate Anthony Vella. Scerri Herrera từ bỏ cuộc điều tra 17 giờ sau đó và được thay thế bởi thẩm phán Anthony Vella. |
Following a motion by Bell's civil attorney to recuse Mauffray in the civil case, proceedings were put on hold again pending appointment of a judge to hear that recusal motion. Sau một chuyển động của Bell của dân luật sư để cứu hộ Mauffray trong trường hợp dân sự, tố tụng được giữ lại một lần nữa chờ cuộc hẹn của một thẩm phán để nghe điều đó recusal chuyển động. |
The English Parliament was actively hostile towards Spain and Catholicism, and thus, when called by James in 1621, the members hoped for an enforcement of recusancy laws, a naval campaign against Spain, and a Protestant marriage for the Prince of Wales. Nghị viện Anh vốn chủ động muốn gây chiến với Tây Ban Nha và phe Công giáo, khi được triệu tập bởi James năm 1621, các thành viên hi vọng ép được nhà vua ký vào một đạo luật tuyên chiến, chống lại hải quân Tây Ban Nha, và một cuộc hôn nhân của Hoàng tử xứ Wales với một người Kháng Cách. |
Oh, he wants blood, But has recused himself. Ông ấy muốn dùng vũ lực nhưng đã được can ngăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recuse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recuse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.