recuadro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recuadro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recuadro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recuadro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngăn (cửa sổ). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recuadro
ngăn (cửa sổ)noun |
Xem thêm ví dụ
Véase el recuadro titulado “¿Por qué en la Biblia se describe a Dios con características humanas?”. Xem khung với tựa đề “Tại sao Kinh Thánh dùng ngôn từ của loài người để mô tả Đức Chúa Trời?” |
Desplácese sobre USUARIOS/EVENTOS en el recuadro para mostrar la opción TENDENCIAS. Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG. |
Lo animamos a leer las seis preguntas del recuadro y la respuesta que da la Biblia a cada una de ellas. Chúng tôi mời bạn xem sáu câu hỏi sau đây và để ý đến lời giải đáp của Kinh Thánh. |
(Vea también los recuadros “Jehová lo hizo posible”, y “Cómo se ha convertido ‘el chico’ en ‘una nación poderosa’”.) (Cũng xem các khung “Đức Giê-hô-va đã làm cho ‘có thể’”, trang 93 và “Người hèn-yếu trở nên một dân mạnh”, trang 96, 97). |
(Véase el recuadro de la pág. 13.) (Xem khung trang 13). |
Véase el recuadro “¿Está comprobada la evolución humana?”. Chẳng hạn, xin xem mục “Nói sao về sự tiến hóa ở người?” |
(Vea también el recuadro “Dos oraciones memorables”.) (Cũng xem khung “Hai lời cầu nguyện ấn tượng”). |
El recuadro “Aprenda más de la Biblia conociendo a sus personajes” puede servirle de referencia si desea saber más sobre alguien en concreto. Một gợi ý về cách đọc có trong khung “Đào sâu Kinh Thánh qua việc tìm hiểu về các nhân vật”. |
(Vea el recuadro “¿Lecciones o significados proféticos?”). (Xem khung “Bài học hay ý nghĩa tượng trưng?”). |
Haz un dibujo de tu familia en el recuadro de abajo. Vẽ hình gia đình mình trong ô dưới đây. |
Encontraremos sugerencias para corregir estos problemas en la página 184 del libro Benefíciese de la Escuela del Ministerio Teocrático, en el recuadro “Cómo superar problemas específicos”. Anh chị có thể tìm được những lời đề nghị thực tế trong sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trang 184, nơi khung “Khắc phục những khó khăn cụ thể”. |
Véase el recuadro “Certificados de Rehabilitación”. Xin xem khung “Được khôi phục danh dự”. |
Vea también el recuadro “Otras formas de aumentar el gozo”. Để biết những cách khác giúp gia tăng sự vui mừng, xin xem khung “Những cách khác giúp gia tăng sự vui mừng”. |
Dragón de mar camuflado; en el recuadro se aprecian mejor los contornos Cá rồng biển ngụy trang; hình nhỏ cho thấy rõ con cá này |
(Vea el recuadro “Construcción de sucursales: Nos adaptamos a las necesidades”.) (Xem khung “Việc xây cất chi nhánh—Điều chỉnh theo nhu cầu”). |
Repase los puntos sobresalientes del nuevo libro: los impactantes títulos de los capítulos, las vívidas ilustraciones, los recuadros con preguntas perspicaces al final de cada sección, así como los mapas y tablas que aclaran detalles. Ôn lại vài đặc điểm của sách mới: tựa chương gợi chú ý, hình vẽ sống động, khung đặt những câu hỏi sâu sắc ở cuối mỗi phần thảo luận, bản đồ và biểu đồ làm sáng tỏ nhiều chi tiết. |
Estudio bíblico de la congregación (30 mins.): kr cap. 7 párrs. 19-23, recuadro “JW.ORG”, tabla “Métodos que se han usado para llevar el mensaje a multitudes de personas”, y el recuadro “¿Es el Reino de Dios real para usted?”. Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 7 đ. 19-23, khung “JW.ORG”, biểu đồ “Một số phương pháp để tiếp cận nhiều người”, và khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?” |
(Consulte el recuadro “Vieron ‘si estas cosas eran así’”.) (Xem khung “Xem những điều mình nghe có đúng không”). |
Macho de dragón de mar con su bolsa de cría llena de huevos; en el recuadro, primer plano de la bolsa de cría Con cá rồng biển đực mang trứng; hình nhỏ cho thấy màng ấp trứng khi chụp gần |
Estudio bíblico de la congregación (30 mins.): jy cap. 19 párrs. 10-16 y recuadro “¿Quiénes eran los samaritanos?”. Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) jy chg 19 đ. 10-16, khung “Người Sa-ma-ri là ai?” |
Estudio bíblico de la congregación (30 mins.): kr cap. 19 párrs. 8-18 y el recuadro “¿Es el Reino de Dios real para usted?”. Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 19 đ. 8-18, khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?” |
(Vea el recuadro “¿Está su enseñanza al día?”.) (Xem khung “Sự dạy dỗ của bạn đã được cập nhật?”). |
El Sol (recuadro) es insignificante en la Vía Láctea, como se ve aquí en comparación con la galaxia en espiral NGC 5236 Mặt Trời của chúng ta (ô vuông) không nghĩa lý gì trong dải thiên hà Milky Way, như được minh họa ở đây cùng với thiên hà hình xoắn ốc NGC 5236 |
Aspecto de la oratoria: Relaje los músculos tensos (be pág. 184 § 2–pág. 185 § 2; pág. 184, recuadro) Kỹ năng ăn nói: Thư giãn những bắp thịt căng (be trg 184 ¶2–trg 185 ¶2; khung trg 184) |
(Vea el recuadro “Sintieron un gran alivio”.) (Xem khung “Vô cùng nhẹ nhõm”). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recuadro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recuadro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.