rectangular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rectangular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rectangular trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rectangular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình chữ nhật, vuông góc, vuông, Hình chữ nhật, chữ nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rectangular

hình chữ nhật

(rectangular)

vuông góc

(right-angled)

vuông

(right-angled)

Hình chữ nhật

chữ nhật

(quadrate)

Xem thêm ví dụ

Porque los pixeles están, ahora, atrapados en estos dispositivos rectangulares que caben en nuestros bolsillos.
Vì các điểm ảnh ( pixel ) bị giới hạn trong các thiết bị hình chữ nhật này để vừa với túi quần chúng ta.
Un contenedor rectangular con una la cara superior abierta tiene un volumen de 10 metros cuadrados.
Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối
¿Quiere eso decir que el archivo de texto guardado en el equipo es de color azul, rectangular, y está en abajo a la derecha de la computadora?
Có phải điều đó có nghĩa là tập tin văn bản trong máy tính là màu xanh, hình chữ nhật, và ở bên dưới góc phải của máy tính không?
En el caso de los logotipos rectangulares anchos, la imagen debe incluir el título o nombre de la marca que permita que los usuarios identifiquen el nombre de su tienda más fácilmente.
Đối với biểu trưng hình chữ nhật rộng, hình ảnh phải bao gồm tiêu đề hoặc tên thương hiệu để giúp người dùng dễ dàng nhận ra tên cửa hàng của bạn.
Selección rectangular
Vùng chọn hình chữ nhật
Si considera que dicho código no permite hacer todo lo que necesita, puede modificarlo para especificar una forma general (horizontal, vertical o rectangular) a la que debe ajustarse su bloque de anuncios o un tamaño exacto del mismo mediante CSS.
Nếu bạn thấy mã quảng cáo đáp ứng của chúng tôi không thực hiện mọi điều bạn cần, bạn có thể sửa đổi mã quảng cáo để chỉ định hình dạng chung (ngang, dọc và/hoặc hình chữ nhật) mà đơn vị quảng cáo của bạn phải tuân thủ hoặc kích thước chính xác cho đơn vị quảng cáo của bạn thông qua CSS.
Las pistas son rectangulares con un largo de 15 m y un ancho de 4 m para competiciones nacionales e internacionales, aunque pueden tener unas dimensiones mínimas de 12 m x 3 m para otras competiciones.
Kích thước sân cho các trận thi đấu quốc gia và quốc tế: rộng 4m x dài 15m; các trận đấu khác không được nhỏ hơn 12m x 3m.
El palacio estaba rodeado por una gran muralla de forma rectangular que contenía muchos de los tantos edificios ceremoniales y administrativos incluyendo a los ministerios gubernamentales.
Cung điện gồm bức tường bao quanh một khu đất hình chữ nhật lớn, trong đó có một số tòa nhà hành chính và nghi lễ bao gồm các Bộ của triều đình.
El Edificio 33 es de planta rectangular construido sobre un montículo con una escalera en la parte frontal de los cuales el escalón más alto está esculpido, este escalón es conocido como la Escalera Jeroglífica 2.
Dẫn lên phía trước của Cấu trúc 33 từ quảng trường là một cầu thang, bước trên cùng được điêu khắc, bước này được gọi là Cầu thang Hieroglyphic 2.
Yo necesitaba un objeto duro rectangular para poner al fondo de mi bolsa de marinero a fin de que mi ropa se mantuviera firme y así no se arrugara tanto.
Tôi cần một vật cứng, hình chữ nhật để đặt ở dưới đáy của túi đựng quân trang của mình để quần áo của tôi sẽ luôn luôn được phẳng phiu và như vậy ít bị nhăn.
Cortar Cortar del icono la selección actual. (Consejo: Se pueden hacer selecciones rectangulares y circulares
Cắt Cắt vùng chọn ra biểu tượng. (Mẹo: bạn có thể chọn vùng hình chữ nhật hay hình tròn
Nepal tiene forma casi rectangular, con 880 kilómetros de longitud de este a oeste y unos 200 kilómetros de anchura de norte a sur.
Xứ Nepal có hình dạng hơi giống hình chữ nhật, 880 cây số từ đông sang tây và 200 cây số từ bắc xuống nam.
Le recomendamos que suba un logotipo cuadrado y uno rectangular para que su marca se muestre correctamente en cualquier situación.
Bạn nên tải lên cả biểu trưng hình vuông và biểu trưng hình chữ nhật để đảm bảo thể hiện tốt nhất thương hiệu của mình trong mọi tình huống.
Bueno, quizá algunos trozos rectangulares de plástico con extraños símbolos impresos.
Có lẽ là những miếng nhựa hình chữ nhật với những kí hiệu lạ lẫm trên đó.
En esencia, el tabernáculo era una amplia tienda rectangular con estructura de madera.
Đền tạm có cấu trúc hình chữ nhật, về cơ bản là một lều rất lớn nằm trên nền gỗ.
En este artículo se detalla qué metadatos se necesitan para subir vídeos en 3D en formato rectangular.
Bài viết này giải thích nội dung bắt buộc trong siêu dữ liệu để tải video 3D hình chữ nhật lên.
De los moldes rectangulares salían hilera tras hilera de ladrillos.
Hết hàng gạch này đến hàng gạch khác được sản xuất từ những khuôn hình chữ nhật.
Puede realizar modificaciones en el código de anuncio para especificar un formato general (horizontal, vertical o rectangular), al cual debe adaptarse el bloque de anuncios.
Bạn có thể sửa đổi mã quảng cáo để chỉ định hình dạng chung (ngang, dọc và/hoặc hình chữ nhật) mà đơn vị quảng cáo phải tuân thủ.
La otra era una gran epístola rectangular y resplandecinte con las armas terribles de Su Eminencia el cardenal duque.
Bức kia là một tờ giấy vuông rất to và chói lòa những huy hiệu khủng khiếp của Đức ông Giáo chủ Quận công.
Lo rodeaba un patio rectangular en el que también había un espléndido altar para los sacrificios.
Đền tạm nằm trong sân hình chữ nhật, có một bàn thờ tế lễ đầy ấn tượng.
El North American A-36 Apache (enlistado en algunas fuentes como Invader, pero también llamado Mustang) fue una versión de ataque a tierra/bombardeo en picado del North American P-51 Mustang, del que podía distinguirse por la presencia de aerofrenos rectangulares de rejilla por encima y por debajo de las alas.
North American A-36 Apache (một số nguồn còn gọi là "Invader", nhưng hay gọi là Mustang) là một phiên bản cường kích/ném bom bổ nhào của loại North American Aviation P-51 Mustang.
Y estas formas pueden ser variables en función del tiempo, y verán a estos robots comenzar a partir de una formación circular, cambiar a una formación rectangular, estirada a una línea recta, de nuevo a una elipse.
Và những hình dạng này có thể thay đổi theo thời gian, và các bạn sẽ thấy những con robot này bắt đầu từ việc tạo thành một vòng tròn, rồi sau đó đổi thành hình tam giác, kéo dài thành một đường thẳng, và trở lại hình ê-líp.
Ahora pasamos por delante de este encantador estanque rectangular y observamos el costado de un gran e importante edificio: el Panteón.
Bây giờ, chúng ta đang đi qua cái hồ hình vuông rất đẹp này, và chúng tôi đang nhìn thấy mặt bên của một tòa nhà rất quan trọng, Pantheon.
Ahora, el icono es azul y rectangular y situado en la esquina inferior derecha de su escritorio.
Bây giờ, biểu tượng thì xanh và hình chữ nhật trong góc phải bên dưới của desktop.
El estrato II, datado en el Neolítico precerámico B o PPNB, entre 7500-6000 a. C., reveló restos de varias habitaciones adyacentes de forma rectangular con pavimentos de cal pulimentada, que recuerdan los suelos de opus signinum de la Antigua Roma.
Stratum II, có niên đại từ Thời kỳ đồ đá mới Tiền gốm B (PPNB) (7500–6000 BC), đã hé lộ nhiều phồng chữ nhật liền kề với sàn bằng đá vôi đánh bóng, làm gợi nhớ đến những sàn terazzo của La Mã.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rectangular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.