ragnatela trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ragnatela trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ragnatela trong Tiếng Ý.
Từ ragnatela trong Tiếng Ý có nghĩa là mạng nhện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ragnatela
mạng nhệnnoun Non puoi impedire che la ragnatela si tiri. Bạn không thể tránh để không xé rách cái mạng nhện. |
Xem thêm ví dụ
Sempre a tessere una nuova ragnatela. Luôn giăng một cái bẫy mới. |
Di solito la rifinisco con una ragnatela. Và tôi như thường lệ trang bị và lắp ráp nó với một cái mạng nhện. |
In questo luogo, abbiamo trovato un nuovo tipo di microalghe, che crescono solo sulle ragnatele che coprono l'entrata della grotta. Ở nơi này, chúng tôi phát hiện một loại vi tảo mới chỉ mọc trên chỗ cao nhất của mạng nhện phủ trên lối vào hang động. |
" La ragnatela tessuta ad archi Bà ngủ được không? |
Troppi sono stati intrappolati nella ragnatela dell’immoralità e nel frutto amaro che ne consegue. Có quá nhiều người bị sa vào lưới đồi bại và tất cả những hậu quả đắng cay do các hành động đồi bại đó gây ra. |
Una ragnatela che ho sviluppato io. Tơ nhện tao tự chế ra đấy. |
È coperta di rugiada, perciò questa microalga ha imparato che per realizzare la fotosintesi sulla costa del deserto più arido del mondo può utilizzare le ragnatele. Nó phủ đầy sương, nên loại vi tảo này biết được rằng để tiến hành quá trình quang hợp dọc bờ của sa mạc khô nhất trên Trái Đất, chúng có thể sử dụng mạng nhện. |
È una ragnatela dalla quale non saprò mai venire fuori. Đây là cái mạng nhện mà em khó ròi bỏ. |
Sono fuggiti e si sono nascosti in questa rete labirintica di sistemi di canyon a ragnatela chiamati Copper Canyons, e ci sono rimasti dal 1600 -- praticamente nello stesso modo di sempre. Họ đã bỏ cuộc và trốn tránh trong mạng lưới phức tạp này hệ thống mạng nhện các hẻm núi được gọi là Dãy Hẻm Copper, và họ tồn tại cho đến những năm 1600s -- về cơ bản giống như cách họ đã thường làm. |
Se sento anche solo una ragnatela in faccia... Nếu tôi cảm thấy bất cứ mạng nhiện trên mặt tôi.. |
Perché la ragnatela mi stava facendo impazzire. Non riuscivo a maneggiarla. Bởi vì mạng nhện nó làm tôi phát điên lên do tôi không kéo được cái mạng nhện di chuyển. |
Malgrado facesse un gran caldo, si stava ricoprendo con pelli che sembravano fatte di ragnatele. Mặc dù trời rất nóng nhưng cô ta vẫn mặc một thứ trông như làm từ mạng nhện vậy. |
La prossima volta che vedi una ragnatela, osservala con attenzione, accertati che non sia di una vedova nera, ed entraci dentro. Vâng, lần tới nếu có thấy một cái mạng nhện hãy nhìn kĩ, đảm bảo rằng đây không phải của con Black Widow rồi hẵng bước qua nó |
una giovane donna, tenuta in ostaggio in un taxi sospeso a 80 piani da terra in quella che sembra una ragnatela gigante. Một phụ nữ trẻ, bị giữ làm con tin trong một chiếc taxi và treo trên cao khoảng 80 tầng lầu so với mặt đất |
Le larve tessono ragnatele appiccicose per catturare il cibo. Chúng giơ cặp chân giả ra để ôm lấy thức ăn. |
Immaginate una ragnatela delle dimensioni di una rete usata da un peschereccio. Hãy thử tưởng tượng mạng nhện được phóng to bằng kích thước của một cái lưới được sử dụng trên tàu đánh cá. |
Ora mi chiamo Immortale della Ragnatela! Kể từ hôm nay, gọi ta là Bàn Ti Đại Tiên |
Se ingrandita fino ad assumere le dimensioni di un campo da calcio, una ragnatela fatta con questa seta sarebbe in grado di fermare un Boeing 747 in volo! Nếu mạng nhện làm bằng tơ này lớn bằng kích thước của một sân bóng đá, nó có thể cản được một chiếc máy bay phản lực lớn đang bay! |
(Video): Ci pulisco il ventilatore sul soffitto e tolgo le ragnatele dalla casa, lo faccio così. Nam: Tôi có thể lau quạt trần bằng cái đấy và quét được mạng nhện ra khỏi nhà -- tôi làm như thế. |
La ragnatela. Độ bền hơn mức thường |
Una ragnatela del genere potrebbe catturare un aereo di linea in volo. Mạng nhện như thế có thể chặn đứng một phi cơ chở hành khách đang bay trên không trung! |
Non puoi impedire che la ragnatela si tiri. Bạn không thể tránh để không xé rách cái mạng nhện. |
La prossima volta che vi imbatterete in una ragnatela, per piacere fermatevi e guardatela da vicino. Lần sau nều bạn thấy một mạng nhện, xin hãy dừng lại và quan sát nó gần hơn. |
E credo che il titolo dica tutto -- si intitola: "Galassie che si formano lungo i Filamenti, Come Gocce Lungo i Fili di una Ragnatela." Tôi nghĩ tiêu đề của 1 dự án cũng đã nói lên tất cả : "Thiên hà Hình thành Dọc theo Sợ tơ, Như những Giọt nước Treo trên Đường tơ Nhện." |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ragnatela trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ragnatela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.