quota trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quota trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quota trong Tiếng Ý.
Từ quota trong Tiếng Ý có các nghĩa là hạn mức, phần trăm, sự góp tiền, độ cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quota
hạn mứcnoun |
phần trămnoun Le vostre quote sono specificate in questo rapporto. Tỷ lệ phần trăm của công ty anh được báo cáo chi tiết ở đây. |
sự góp tiềnnoun |
độ caonoun Cominciarono a volare ad alta quota e ad altissima velocità. Vì vậy họ bay ở những độ cao lớn với những tốc độ rất nhanh. |
Xem thêm ví dụ
Ma il vento in quota è quello del monsone di nordest. Nhưng gió trên là từ gió mùa Đông Bắc |
Dopo tre giorni di combattimenti i tedeschi occuparono Quota 304. Tuy gặp nhiều khó khăn, quân Pháp đã giành được Đồi 304. |
Detiene una notevole quota societaria della Dimensional Fund Advisors, una società di investimenti. Ông có số cổ phần lớn trong Dimensional Fund Advisors, một công ty đầu tư. |
Quando l'aereo, esaurita la spinta ascensionale, ricadde ripassando la quota di 21.300 m, Flint riaccese i motori e riprese il volo normale. Khi chiếc máy bay rơi xuống cao độ 21.300 m (70.000 feet), Flint khởi động lại động cơ và quay lại chế độ bay bình thường. |
Ora, rispetto alle risorse, abbiamo sviluppato la prima mappa mondiale dei venti, dai soli rilevamenti, a 80 metri di quota. Nào, xét tới các tài nguyên chúng ta đã phát triển bản đồ gió toàn cầu đầu tiên chỉ từ dữ liệu, ở 80 m |
Per esempio, questa quota di richiami che e'in atto. Ví dụ, cái chỉ tiêu vé phạt chúng tôi đang thi hành này. |
E sono 40 ore indietro sulla quota di ore settimanali, quindi potresti andartene e basta per favore? giờ còn đống hóa đơn hàng tuần mà em phải làm trong 40h nữa, anh làm ơn đi được không? |
La riduzione nella quota delle ore dovrebbe consentire a un maggior numero di proclamatori di fare i pionieri ausiliari. Vì số giờ được giảm, nên thêm nhiều người có thể làm tiên phong phụ trợ. |
E il molo è la mia quota di ingresso. Và bến cảng là phần góp của tôi. |
Ricorda: quota uguale velocità. Nhớ ngay này, độ cao cho tốc độ bay. |
Andersen Consulting pagava alla Arthur Andersen fino a 15% del suo profitto ogni anno (una condizione per la divisione del 1989 era che l'azienda con più profitti, la AA o la AC, pagasse all'altra questa quota), mentre allo stesso tempo la Arthur Andersen stava facendo concorrenza alla Andersen Consulting attraverso il suo nuovo servizio di consulenza chiamato Arthur Andersen Business Consulting. Andersen Consulting đã trả Arthur Andersen lên tới 15% lợi nhuận mỗi năm (một điều khoản khi chia rẽ trong năm 1989 là đơn vị sinh lợi hơn - dù là Arthur Andersen hay Andersen Consulting - thanh toán 15% cho đơn vị kia), trong khi đó Arthur Andersen cạnh tranh với Andersen Consulting qua dịch vụ tư vấn kinh doanh riêng được gọi là Arthur Andersen Business Consulting (AABC). |
6 Ora che la quota delle ore è stata ridotta anche per i pionieri regolari, avete preso in considerazione la possibilità di intraprendere il ministero a tempo pieno? 6 Nay số giờ đòi hỏi để làm tiên phong đều đều cũng được giảm xuống, bạn đã suy nghĩ để gia nhập thánh chức trọn thời gian chưa? |
Sì, la quota limite viene presa in considerazione. Có, có xét đến giới hạn tần suất. |
" Ehi, Walter, come farai a far pagare a questi robot la quota del sindacato? " " Này Walter, ông làm thế nào để mấy con rô bốt này đóng góp công đoàn phí? " |
Allora, quando si azzerera'la quota? Vậy bao giờ hạn ngạch đó về 0? |
Se ogni mese ci avanzano delle riviste, dovremmo ridurre la nostra quota. Nếu thường xuyên có tạp chí thừa thì nên giảm bớt lại số lượng tạp chí chúng ta đặt. |
Sto perdendo quota. Mất độ cao. |
C'è un po'di vento in quota. Có chút gió. Hình như đang mạnh lên. |
Trump, che era azionista di maggioranza, avrebbe ridotto la sua quota dal 56 al 27 percento, e gli obbligazionisti avrebbero rinunciato a parte della somma a loro dovuta in cambio di azioni. Theo kế hoạch đặt ra, cổ phần của Trump được giảm từ 56 phần trăm xuống 27 phần trăm, các chủ trái phiếu sẽ xóa bớt nợ để đổi lấy nhận được cổ phần từ công ty. |
Io e Clyde avevamo pianificato di restituire l'oro e di riscuotere la quota per chi ritrova oggetti di valore dal ministero del tesoro. Clyde và tôi lên kế hoạch giao trả số vàng và lấy tiền từ việc được thưởng tìm ra kho báu. |
Per impostare la quota limite o il ritmo di pubblicazione annunci, fai clic su Opzioni avanzate: Để đặt giới hạn tần suất hoặc tốc độ phân phát quảng cáo, hãy nhấp vào Tùy chọn nâng cao: |
La conseguenza fu una drastica riduzione delle prestazioni ad alta quota e la Bell propose una serie di versioni sperimentali sulle quali testare diverse soluzioni tecniche. Hậu quả là tính năng bay ở tầm cao bị ảnh hưởng đáng kể, do đó Bell đề nghị một đợt thí nghiệm nhằm thử các giải pháp khác nhau. |
Questa è la quota da pagare per il report del progetto, e le daremo tutti i dettagli", e lo fecero. Đây là phí báo cáo dự án, và chúng tôi sẽ cho anh biết mọi chi tiết." và họ đã làm thế. |
Nessuna quota della vostra sofferenza vi redimerà; è solo tramite l’Espiazione che riceverete il perdono. Không có số lượng đau khổ nào của riêng các em sẽ cứu chuộc các em đâu; chỉ qua Sự Chuộc Tội các em mới nhận được sự tha thứ mà thôi. |
Questa è la nostra offerta per la tua quota. Đây là đề nghị của em về cổ phần của anh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quota trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới quota
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.