quarantena trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quarantena trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quarantena trong Tiếng Ý.

Từ quarantena trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự kiểm dịch (tàu mới đến bị nghi là có chở khách mắc bệnh dịch, kiểm tra, sự tách riêng, kiểm dịch, tách biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quarantena

sự kiểm dịch (tàu mới đến bị nghi là có chở khách mắc bệnh dịch

(quarantine)

kiểm tra

sự tách riêng

(segregation)

kiểm dịch

(quarantine)

tách biệt

Xem thêm ví dụ

Procedure di quarantena, adesso.
Triển khai cách ly và kiểm dịch ngay bây giờ.
Gli esseri umani agevolano la diffusione di malattie infettive inviando oltre 100 milioni di anfibi ogni anno in giro per il mondo da usare come cibo, animali domestici, esche ed in laboratori e zoo, con poche norme o quarantene.
Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly.
Quarantena.
Cách ly.
Prima di unirsi alla nave dovrebbero esser messi in quarantena.
Họ sẽ được cách ly trước khi được tự do đi lại trên tàu.
Durante l'epidemia di SARS a Pechino, la quarantena ha dato qualche risultato.
Khi dịch bệnh SARS xảy ra ở Bắc Kinh thì biện pháp cách ly dường như có tác dụng.
Che dire della quarantena per chi aveva la lebbra o altre malattie?
Thế còn việc cách ly người bị bệnh phong hoặc những bệnh khác thì sao?
Il settore della costa occidentale e'in quarantena letale.
Toàn khu vực bờ biển đông của anh đã bị cách ly vĩnh viễn.
Questo é un centro di quarantena dove tutti gli uccelli importati in America devono essere sottoposti a 30 giorni di isolamento e dove vengono sottoposti ad esami per malattie infettive come la malattia di Newcastle e l'influenza aviaria.
Đây là một trạm kiểm dịch gia cầm nơi mà tất cả gia cầm muốn nhập vào Hoa Kỳ được yêu cầu phải qua 30 ngày kiểm dịch, nơi chúng được kiểm tra các loại dịch bao gồm dịch bệnh Newcastle và dịch cúm gia cầm.
La quarantena e'un fottuto scherzo.
Phòng cách li cái con mẹ gì.
Il sacerdote metterà poi di nuovo in quarantena per sette giorni chi ne è affetto.
Sau đó, thầy tế lễ sẽ cách ly người bệnh trong bảy ngày.
È per questo che con grande tristezza ma con grande determinazione stasera ho firmato il decreto che ordina all'esercito di imporre una quarantena alla città di New York.
Nên tôi rất đau lòng, nhưng cũng rất kiên quyết phải thông báo rằng tối nay tôi đã ký lệnh thực thi việc phong tỏa quân sự đối với New York.
Va bene, ordiniamo la quarantena.
Được rồi, bắt đầu cách ly.
Per esempio, le leggi che prescrivevano di seppellire gli escrementi umani, mettere in quarantena i malati e lavarsi dopo aver toccato un cadavere precorrevano i tempi di molti secoli. — Levitico 13:4-8; Numeri 19:11-13, 17-19; Deuteronomio 23:13, 14.
Thí dụ, có những luật lệ đòi hỏi phải chôn phân người, cách ly người bệnh, và tắm rửa sau khi chạm vào xác chết; so với sự hiểu biết thời bấy giờ, những luật này đã tiến bộ trước hàng thế kỷ.—Lê-vi Ký 13:4-8; Dân-số Ký 19:11-13, 17-19; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:13, 14.
Rimettiamolo nella tuta e lo mettiamo in quarantena sulla nave!
Mình đưa cậu ấy trở lại bộ đồ rồi cách ly cậu ấy trên tàu!
Spesso, le persone infette vengono isolate dal resto della comunità e quelli che sono stati esposti al virus vengono posti in quarantena.
Thông thường, những người nhiễm bệnh bị cô lập khỏi phần còn lại của cộng đồng, và những người đã tiếp xúc với virus sẽ bị đặt trong tình trạng cách ly.
Il 27 luglio, la presidente della Liberia impose la quarantena nelle aree maggiormente colpite.
Ngày 27 tháng 7, tổng thống Liberia áp đặt sự cách ly cho những vùng chịu ảnh hưởng nhiều nhất.
Mack dopo quanto e'riuscito ad uscire dalla quarantena?
Mack ra khỏi phần cách ly trong bao lâu?
Ci hanno messo in quarantena.
Họ cách ly chúng ta.
Quarantena completata.
Cách ly kiểm dịch đã hoàn thành.
Che è in una zona di quarantena.
Trong khu vực cách li.
Carl e'arrabbiato per via della quarantena?
Carl khá giận về việc cách ly, nhỉ?
Fra 30 giorni, la città di New York sarà dichiarata zona in quarantena.
Trong 30 ngày, thành phố New York sẽ trở thành khu vực cách li.
So che gli altri saranno messi in quarantena.
Những người khác sẽ bị cách ly.
Dopo il censimento vengono date agli israeliti istruzioni sull’ordine di marcia, vengono forniti particolari circa i doveri dei leviti e il servizio del tabernacolo, vengono impartiti comandi sulla quarantena e comunicate le leggi relative ai casi di gelosia e ai voti dei nazirei.
Theo sau cuộc kiểm tra dân số, dân Y-sơ-ra-ên nhận được chỉ thị về thứ tự của sự đóng trại, chi tiết về nhiệm vụ của người Lê-vi và công việc đền tạm, mệnh lệnh về thời gian kiểm dịch, và luật về sự ghen tương, và lời hứa nguyện của người Na-xi-rê.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quarantena trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.