quadrinhos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quadrinhos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quadrinhos trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ quadrinhos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là truyện tranh, mạn họa, 漫畫, manga, văn học rẻ tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quadrinhos

truyện tranh

(comics)

mạn họa

漫畫

manga

văn học rẻ tiền

(comics)

Xem thêm ví dụ

Bob Stookey é um personagem fictício da série de quadrinhos The Walking Dead e da série de televisão de mesmo nome, onde ele é interpretado por Lawrence Gilliard Jr. Criado por Robert Kirkman e pelos artistas Charlie Adlard e Cliff Rathburn, o personagem fez sua estréia em The Walking Dead em 29 de junho de 2006 (HQ).
Bob Stookey là nhân vật trong loạt truyện tranh The Walking Dead (truyện tranh) và phim The Walking Dead (phim truyền hình), được tạo hình bởi Lawrence Gilliard Jr. Được tạo bởi Robert Kirkman và các nghệ sĩ Charlie Adlard và Cliff Rathburn, nhân vật ra mắt đầu tiên ở The Walking Dead #29 vào tháng 06 năm 2006.
Plot twist (reviravolta no enredo) é uma mudança radical na direção esperada ou prevista da narrativa de um romance, filme, série de televisão, quadrinho, jogo eletrônico ou outra obra narrativa.
Một plot twist (tạm dịch là vòng xoắn cốt truyện) là một sự thay đổi triệt để theo hướng hoặc kết quả mong đợi của cốt truyện của một cuốn tiểu thuyết, phim, chương trình truyền hình, truyện tranh, video game, hoặc các tác phẩm mang tính tự sự khác.
Os primeiros relatos da escalação de Tomei causaram reação nas mídias sociais, com os fãs de quadrinhos opinando que a atriz era "muito jovem e atraente para retratar a personagem", especialmente depois que a personagem havia sido interpretada anteriormente por atrizes mais velhas do que Tomei.
Báo cáo đầu tiên về việc Tomei trong vai dì May gây ra phản ứng dữ dội trên các phương tiện truyền thông xã hội, với những người hâm mộ truyện tranh cho rằng nữ diễn viên "quá trẻ và hấp dẫn để miêu tả nhân vật", đặc biệt là sau khi nhân vật này trước đây đã được mô tả bởi người lớn tuổi.
Os seguintes volumes do mangá também tiveram boas vendas, tendo aparecido várias vezes no ranking japonês de quadrinhos.
Những tập tiếp theo cũng có doanh số rất cao, từng xuất hiện nhiều lần trên bảng xếp hạng manga bán chạy ở Nhật.
" Deixa " ver os quadrinhos.
Tớ có thể xem vài chuyện hài không?
Quando o Homem-Aranha apareceu pela primeira vez, no inicio da década de 1960, os adolescentes nas revistas em quadrinhos de super-heróis eram habitualmente relegados para papeis secundários, como coadjuvantes do protagonista.
Khi Người Nhện lần đầu tiên ra mắt vào đầu những năm 1960, thanh thiếu niên trong các sách truyện tranh siêu anh hùng thường được chuyển xuống vai trò bạn thân của nhân vật chính.
O ponto impressionante destes quadrinhos, e de outros similares, é que não só revela a constância das visitas das Testemunhas, mas também a coerência da sua mensagem.
Điều quan trọng trong tranh vẽ này cũng như những tranh vẽ khác là nó không những biểu lộ sự kiện các Nhân-chứng đến rất thường xuyên mà còn nói lên sự hợp nhất của thông điệp của họ.
Escreva um número em cada quadrinho para mostrar a ordem em que aconteceu cada uma dessas coisas.
Viết một con số vào mỗi ô để cho thấy thứ tự những sự kiện này đã xảy ra.
O Sol (quadrinho) é insignificante na galáxia Via Láctea, conforme ilustrado aqui com a galáxia espiral NGC 5236
Mặt Trời của chúng ta (ô vuông) không nghĩa lý gì trong dải thiên hà Milky Way, như được minh họa ở đây cùng với thiên hà hình xoắn ốc NGC 5236
E Jack, que adorava desenhar, narrada em uma história em quadrinhos.
Và Jack, cậu ấy thích vẽ, ghi chép toàn bộ câu chuyện vào quyển vở như một truyện tranh.
The End of the F***ing World é uma série de televisão britânica absurdista dramática de humor negro, baseada na série de quadrinhos The End of the Fucking World de Charles S. Forsman.
Hành trình chết tiệt là một series hài kịch đen của Anh, dựa trên bộ truyện tranh The end of the F**king World của Charles S. Forsman.
Paltrow pediu a Marvel que lhe enviasse todos os quadrinhos que considerassem relevantes para a compreensão da personagem, que ela considerava ser muito inteligente, equilibrada e fundamentada.
Paltrow đã yêu cầu Marvel gửi bất kì tập truyện tranh nào mà họ cho rằng có liên quan đến hiểu biết của cô về nhân vật; cô coi Potts là một người rất thông minh, điềm đạm và nhạy cảm.
A tentativa de criar uma lista de passos específicos do arrependimento pode ser útil para alguns, mas também pode levar a uma abordagem do tipo assinalar quadrinhos de uma lista de verificação, sem que haja um sentimento ou uma mudança real.
Đối với một số người, việc cố gắng lập ra một bản liệt kê những bước cụ thể để hối cải cũng có thể hữu ích, nhưng việc này cũng có thể đưa đến một phương pháp máy móc không cần suy nghĩ hay thay đổi thực sự, vì đó chỉ là một bản liệt kê những bước để làm theo mà thôi.
Para promover a série, uma história em quadrinhos de pré-visualização foi lançada antes da série de televisão começar, enquanto webisódios que caracterizam um produto tie-in com a empresa Bose foram desenvolvidos para a segunda temporada.
Để thúc đẩy nó, một cuốn truyện tranh xem trước đã được phát hành trước khi series truyền hình bắt đầu, trong khi webisodes gồm có một sản phẩm tie-in với Bose đã được phát triển cho mùa giải thứ hai.
Kirby retornou à Marvel brevemente em meados da década de 1970, depois se aventurou na animação televisiva e nos quadrinhos independentes.
Kirby trở lại Marvel một thời gian ngắn vào giữa tới cuối thập niên 1970, sau đó đầu tư vào phim hoạt hình và truyện tranh lẻ.
Ocasionalmente retornava aos quadrinhos escrevendo com vários projetos de Surfista Prateado, incluindo uma história de 1982 desenhado por John Byrne, a graphic novel Judgment Day ilustrada por John Buscema, a minissérie Parable desenhada pelo desenhista francês Moebius, e a graphic novel The Enslavers com Keith Pollard.
Ông cũng thường hay trở lại với truyện tranh bằng việc viết tiếp rất nhiều các dự án về Silver Surfer bao gồm một tập truyện one-shot vào năm 1982 được vẽ bởi John Byrne, một tác phẩm tiểu thuyết truyện tranh có tên là Ngày phán xét, vẽ bởi John Buscema, cùng với đó là series Parable, vẽ bởi họa sĩ người Pháp Mœbius, và cuối cùng là tác phẩm The Enslavers, kết hợp với Keith Pollard.
Você curte quadrinhos, não é?
Cậu thích đọc truyện tranh phải không?
Jordan é uma reinvenção do Lanterna Verde anterior, Alan Scott, que apareceu nos quadrinhos da década de 1940.
Hal Jordan là sự tái tạo của nhân vật Green Lantern trước đó, Alan Scott, nhân vật truyện tranh xuất hiện vào những năm 1940.
Cara, estes são apenas quadrinhos.
Chàng trai, chỉ là truyện tranh thôi.
Incentive os alunos a assinalarem os quadrinhos da tabela que melhor descrevem como sentem que estão se saindo em relação às perguntas de cada passagem das escrituras.
Khuyến khích họ đánh dấu các ô trong biểu đồ mô tả đúng nhất cảm nghĩ của họ về việc họ đang làm có liên quan đến các câu hỏi trong mỗi đoạn.
Histórias em quadrinhos e livros didáticos não estão incluídos na lista.
Truyện tranh và sách giáo khoa không được tính vào danh sách.
Marvel Comics, anteriormente Marvel Publishing Inc e Marvel Comics Group é uma editora de quadrinhos americanos e mídia relacionada a este ramo.
Marvel Publishing, Inc, thường được gọi là Marvel Comics hay đơn giản là Marvel, là một công ty Mỹ chuyên xuất bản truyện tranh và các phương tiện thông tin liên quan.
Eles desmaiaram no sofá-cama, cercados por histórias em quadrinhos.
Ừ, chúng nó ngủ quên ngoài ghế với cả đống truyện tranh.
Isso não é quadrinhos.
Đây đâu phải truyện tranh, mà là đời thực!
Os primos não sabem falar inglês, mas gostam de histórias em quadrinhos.
Các người em họ này không biết nói tiếng Anh, nhưng họ thích những bức hình ở chuyện tranh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quadrinhos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.