pumped trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pumped trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pumped trong Tiếng Anh.

Từ pumped trong Tiếng Anh có các nghĩa là kích thích, nối dây, nứng, nhiệt tình, nao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pumped

kích thích

nối dây

nứng

nhiệt tình

nao

Xem thêm ví dụ

His most notable releases to date are "Pump The Party" produced together with Ferruccio Salvo, "The Bottle Song", released on Wall Recordings and "Prutata", which was R3hab’s first collaboration with Afrojack.
Những phát hành đáng chú ý nhất của R3hab cho đến nay là "Pump The Party" được sản xuất cùng với Ferruccio Salvo, "The Bottle Song", phát hành trên Wall Recordings và "Prutata", là sự hợp tác đầu tiên của R3hab với Afrojack.
If you value the rest of your teeth, you will shut off that pump.
Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu
* The Church donated thousands of tents and basic food supplies to families in Chad and constructed hand-pump wells, latrines, and shower buildings in refugee camps in Burkina Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Attach the three quarter inch Coolant Line from the Coolant Manifold to the standard Coolant Pump
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
Such pumps run on electricity.
Những máy bơm này hoạt động bằng điện.
The ship's watertight bulkhead and underwater protection systems also particularly interested the inspection team; they paid close attention to the ship's pumping and counter-flooding equipment.
Các ngăn kín nước và hệ thống bảo vệ dưới nước của con tàu cũng gây được sự thích thú đặc biệt của nhóm khảo sát; họ đã chú ý đến hệ thống bơm và thiết bị làm ngập cân bằng.
Each one has an assignment in clearing the table and doing the dishes, which means first pumping the water and heating it.
Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên.
Optical pumping by Alfred Kastler in the early 1950s.
Công nghệ này được phát triển bởi nhà vật lý Alfred Kastler đầu thập niên 1950.
Why do you like stockings and pumps so much?
Tại sao anh lại thích vớ và giày mềm như thế?
Although the pumps may not be powered from renewable sources, up to four times the energy used can be recovered.
Mặc dù các máy bơm có thể không được cung cấp từ các nguồn tái tạo, có tới bốn lần năng lượng sử dụng có thể được phục hồi.
The US launched a new type of torpedo, the Mk-50 using an infrared detector and a closed-loop pump with an integrated processing unit for analyzing underwater sound waves for target acquisition.
Hoa Kỳ đưa ra một loại ngư lôi mới là MK-50 sử dụng đầu dò hồng ngoại và động cơ bơm chu kỳ kín cùng với một bộ phận tích hợp để phân tích sóng âm dưới nước để tìm mục tiêu.
The Remington Model 870 is a pump-action shotgun manufactured by Remington Arms Company, LLC.
Remington Model 870 là loại súng shotgun nạp đạn kiểu bơm được sản xuất bởi công ty Remington Arms, LLC.
When I visited Yen Bai Province in the northern mountains of Vietnam this August, I met a woman who now has electricity to help grind rice, pump water, power fans, and light her one room household so her children can study at night – because the World Bank financed a Vietnamese electrification project.
Khi tôi thăm tỉnh Yên Bái tại vùng núi phía bắc Việt Nam tháng 8 năm nay, tôi đã gặp một phụ nữ mà giờ đây đã có điện để xay gạo, bơm nước, chạy quạt điện và thắp sáng căn nhà chỉ có một phòng của chị, nhờ đó bọn trẻ có thể học bài vào buổi tối - nhờ một dự án điện khí hóa của Việt Nam do Ngân hàng Thế giới hỗ trợ.
I'm sure he'll explore all the usual options for why a guy's heart starts beating so fast it pumps out air instead of blood.
Tôi chắc rằng anh ta sẽ phát hiện ra tất cả các dấu hiệu thông thường. tại sao trái tim của cậu ta đập nhanh và nó bơm không khí thay vì bơm máu.
One partial solution to this problem has been to double pump the bus.
Một phần giải pháp cho vấn đề này đã được tăng gấp đôi pump bus.
Putzmeister created a new, super high-pressure trailer concrete pump, the BSA 14000 SHP-D, for this project.
Putzmeister đã tạo ra một bơm bê tông moóc siêu cao áp mới, BSA 14000 SHP-D, cho dự án này.
What's important about these is that we try to move from feeling helpless at the pump, to actually being active and to really sort of thinking about who we are, having kind of that special moment, where we connect the dots actually at the pump.
Điều quan trọng là chúng ta cần phải thay đổi từ việc cảm thấy bất lực, trở nên tích cực và nghĩ về việc chúng ta là ai, có những thời điểm đặc biệt khi chúng ta hiểu ra điều đó.
The primary responsibility of the heart is to pump blood throughout the body.
Tâm thất trái có nhiệm vụ bơm máu đi khắp cơ thể.
After a few weeks of recovery, we will implant a programmable pump to deliver a personalized pharmacological cocktail directly to the spinal cord.
Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống.
While an audience's hearts pump with excitement, some people have found another path to make their dreams last beyond the movie- going experience -- through science!
Trong khi trái tim của khán giả phập phồng vì hứng thú, một số người đã tìm thấy một đường dẫn khác để khiến ước mơ của mình mãi kéo dài vượt lên trên những trải nghiệm phim ảnh kể trên -- thông qua khoa học!
Pumping and containment – The majority of water must be pumped from its source or directed into pipes or holding tanks.
Bơm và ngăn chặn - Phần lớn nước phải được bơm từ nguồn của nó hoặc đưa vào các đường ống hoặc bể chứa.
Since positive displacement pumps and motors are used, one revolution of the pump or motor corresponds to a set volume of fluid flow that is determined by the displacement regardless of speed or torque.
Kể từ khi bơm chuyển tích cực và động cơ được sử dụng, một cuộc cách mạng của bơm hoặc động cơ tương ứng với một khối lượng của dòng chảy được xác định bởi sự dịch chuyển bất kể tốc độ mô-men xoắn.
It looked like someone had stuck an air pump nozzle under my skin and had pumped away.
Trông giống như ai đó đã luồn một chiếc vòi bơm khí vào dưới da tôi và bơm tháo hết ra.
Pumping the shit out of my lungs.
Bơm những thứ rác rưởi ra khỏi phổi của tôi.
The process requires a huge amount of water, which is then pumped into massive toxic tailing ponds.
Quán trình này cần một lượng nước khổng lồ, và sau đó thải ra những ao nước đầy chất độc hại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pumped trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pumped

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.