pulse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pulse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulse trong Tiếng Anh.
Từ pulse trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạch, nhịp đập, xung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pulse
mạchnoun Elevated blood pressure, irregular pulse, hyperactive eye movement. Huyết áp cao, mạch không đều, cử động của mắt quá linh hoạt. |
nhịp đậpverb She has no pulse. Cô ta không còn nhịp đập nữa. |
xungverb On the other pulse, he saw something different. Trên xung còn lại, anh ta thấy một thứ khác. |
Xem thêm ví dụ
On 1 January 2008, Tech&U became a weekly publication, available with the New Straits Times every Monday with an increasing consumer slant while keeping the pulse on the enterprise scene. Kể từ ngày 01/01/2008, Tech&U trở thành tuần san, phát hành cùng với New Straits Times vào mỗi thứ hai, chú trọng hơn cho các thiên kiến của người tiêu dùng bên cạnh việc theo dõi sát sao thị trường doanh nghiệp. |
Since he began his career in 1977, Lillywhite has been credited on over 500 records, and has collaborated with a variety of musicians including U2, the Rolling Stones, XTC, Dave Matthews Band, Steel Pulse, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, the Killers, Kirsty MacColl, the Pogues, David Byrne, Big Country, Blue October, Siouxsie and the Banshees, Simple Minds, the Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows and Joan Armatrading. Kể từ khi khởi nghiệp năm 1977, Lillywhite đã được ghi chú trong khoảng 500 bản thu âm, đồng thời hợp tác với nhiều nhạc sĩ như U2, The Rolling Stones, Dave Matthews Band, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, The Killers, The Pogues, David Byrne, XTC, Siouxsie và the Banshees, Simple Minds, The Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows và Joan Armatrading. |
According to a 1986 study, Valerius Geist claimed Bergmann's rule to be false: the correlation with temperature is spurious; instead, Geist found that body size is proportional to the duration of the annual productivity pulse, or food availability per animal during the growing season. Theo một nghiên cứu của Valerius Geist vào năm 1986, quy tắc Bergmann là sai: các mối tương quan giữ cơ thể với nhiệt độ là không hợp lý, thay vào đó, Geist thấy kích thước cơ thể tỷ lệ thuận với thời gian sống, nhịp tim, hay lượng thức ăn cho mỗi cá thể trong mùa sinh sản. |
Like a bat that emits an acoustic signal and reads the echo, these fish emit electric waves or pulses, depending on the species, and then, with special receptors, detect any disturbances made to these fields. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
Endings on a strong pulse are strong, a weak pulse, weak and those that end on a strong or weak upbeat are upbeat (Winold 1975, 239). Kết thúc trên một phách mạnh là mạnh, một phách yếu là yếu, và kí hiệu Điệu đó kết thúc trên một nốt lặng mạnh hay yếu là một dấu lặng (Winold 1975, 239). |
If he's equipped to transmit every form of energy that can pulse. Nếu cậu ta có khả năng phát tín hiệu năng lượng dạng sóng... |
Here it is, pulsing. Đây, nó đây, mạch đập. |
And the way they represent information is they break up that data into little pieces that are represented by pulses and different neurons. Và cách mà chúng biểu diễn thông tin là chúng phá vỡ thông tin thành các mảnh nhỏ các mảnh này được biểu diễn bởi các xung và các nơ- ron khác |
Thus, measuring the light pulse with a photomultiplier tube can allow the accumulated radiation dose to be quantified. Do vậy, việc đo đạc xung ánh sáng bằng đèn nhân quang điện có thể cho phép liều bức xạ tích tụ để có thể lượng hóa được. |
If the person visits a doctor or a hospital emergency department because they think they may have food poisoning , a thorough examination will be performed , including measurements of blood pressure , pulse , breathing rate , and temperature . Nếu bệnh nhân đến khám bác sĩ hoặc đến khoa cấp cứu bệnh viện vì nghĩ rằng mình có thể bị ngộ độc thực phẩm thì bác sĩ sẽ khám tổng quát cho họ , gồm đo huyết áp , mạch , nhịp thở , và nhiệt độ . |
Now he is taking Kwok Kit’s pulse from both wrists in several positions and with varying pressures, a procedure that is believed to reveal the condition of various organs and parts of the body. Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể. |
The radial pulse is commonly measured using three fingers. Đo mạch thường được đo bằng ba ngón tay. |
To get the correct pulse with this kind of visual device, the musician watches the pendulum as if watching a conductor's baton. Để có được nhịp độ chính xác với loại thiết bị nhìn này, nhạc sĩ quan sát máy đếm nhịp như nhìn cây gậy dẫn của nhạc trưởng. |
Following the agreement with UNDP, the Pyongyang Fiber Optic Cable Factory was built in April 1992 and the country's first optical fiber cable network consisting of 480 Pulse Code Modulation (PCM) lines and 6 automatic exchange stations from Pyongyang to Hamhung (300 kilometers) was installed in September 1995. Sau thỏa thuận với UNDP, Nhà máy cáp quang Bình Nhưỡng (Pyongyang Fiber Optic Cable Factorydduwwocj xây dựng tháng 4/1992 và mạng cáp quang đầu tiên của đất nước 480 dòng Pulse Code Modulation (PCM) và 6 trạm chuyển đổi tự động từ Pyongyang đến Hamhung (300 kilomet) được lắp đặt vào tháng 9/1995.. |
You know when you're feeding on someone's neck and their artery's still pulsing? Anh biết cảm giác khi ta cắn vào cổ ai đó và động mạch của họ vẫn đập chứ? |
He's in V-tach, and no pulse. Loạn nhịp nhanh và không có mạch. |
As the sound starts to pulse and contract, our physicists can tell when a photon is going to be emitted. Khi âm thanh bắt đầu giao động và co lại, các nhà vật lí của chúng tôi có thể nói khi nào một photon sẽ bị thoát ra. |
Wearing a "fuller–figure" "cinched in corset" designed by The Blonds, who also design outfits for Lady Gaga, Leah Simpson for the Daily Mail wrote that Aguilera put a "sexy twist on patriotism with a star–spangled bodysuit and managed to get a few pulses racing in the over–the–top ensemble." Trình diễn trong "trang phục kín đáo" "được thít chặt bằng áo nịt ngực" thiết kế bởi The Blonds, người cũng thiết kế trag phục cho Lady Gaga, Leah Simpson của Daily Mail viết rằng Aguilera đem đến "sự quyến rũ trong tình yêu nước với bộ quần áo lấp lánh những ngôi sao, và một chút rộn ràng trong bộ trang phục qua-hết-ngực." |
This will spread the energy of a radar pulse over several frequencies, so as not to trip the radar warning receivers that all aircraft carry. Nó cho phép trải rộng năng lượng một xung radar ra nhiều tần số, vì thế không bị máy thu cảnh báo radar hiện lắp trên mọi máy bay phát hiện. |
Central to the story is Cocoon, a massive artificial sphere that floats above Pulse's surface and is ruled by the Sanctum, a theocratic government. Trung tâm của câu chuyện diễn ra ở Cocoon, một quả cầu nhân tạo khổng lổ trôi nổi trên bề mặt của Pulse và được cai trị bởi Sanctum, một chính phủ thần quyền. |
Long range laser scanning by sending out a pulse that's a laser beam of light. " Quét la- de diện rộng bằng cách gửi đi những tia la- de. |
Innovations in the F-4 included an advanced pulse-Doppler radar and extensive use of titanium in its airframe. Sự cải tiến của F-4 bao gồm việc áp dụng radar cải tiến sử dụng xung Đốp-lơ và việc sử dụng rộng rãi hợp kim Titan cho khung máy bay. |
The professional association football league, J.League was formed in 1992, with eight clubs drawn from the JSL First Division, one from the Second Division, and the newly formed Shimizu S-Pulse. Giải bóng đá chuyên nghiệp, J.League được thành lập năm 1992, với tám câu lạc bộ từ JSL Hạng Nhất, một đội từ Hạng Hai, và câu lạc bộ mới thành lập Shimizu S-Pulse. |
EMT-7 emits an electromagnetic pulse to disable magnetic mines and disrupt electronics before the tank reaches them. EMT-7 phát ra các xung điện từ để vô hiệu hóa các loại mìn từ tính và các thiết bị nhận tín hiệu kích nổ từ xa trước khi xe tăng tiếp cận chúng. |
Creates a pulse... a radiation surge that destroys everything with an electronic circuit. Tạo thành một xung... một bức xạ phá hủy tất cả mọi thiết bị mà bên trong có các mạch điện tử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pulse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.