pull in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pull in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pull in trong Tiếng Anh.
Từ pull in trong Tiếng Anh có nghĩa là dừng xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pull in
dừng xeverb (stop by the side of the road in a car) |
Xem thêm ví dụ
Dumbass here tried to rob a convenience store, gave up soon as I pulled in. Tên ngốc này đang cố để cướp một cửa hàng nhưng hắn phải từ bỏ ngay sau khi tôi lôi hắn đi. |
Working for Jonas and Marsh, pulling in the coin... Làm cho Jonas và Marsh, hốt tiền đầy túi. |
One of the advantages of having a life partner is the potential to pull in two incomes . Một trong những cái lợi của việc có bạn đời là khả năng có 2 thu nhập . |
He was waiting at the station When the train pulled in ♪ Anh đang chờ ở nhà ga Khi chuyến xe lửa ghé vô ♪ |
"First 'Talent' semi pulls in 11.8 million". Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2009. ^ “First 'Talent' semi pulls in 11.8 million”. |
That was playing when We pulled in to the cul-de-sac. Nó được mở khi ta đến phố cụt. |
Like I was in a river being pulled in a current. Giống như tôi đang bị cuốn vào dòng chảy của một dòng sông. |
I figured if we were driving right past, you might wanna pull in. Tôi nghĩ nếu chúng ta đi ngang qua đó, ông sẽ muốn vào. |
So we're able to pull in the next generation in a totally new way. Thế là chúng tôi đã có khả năng lôi kéo thế hệ sau theo một cách hoàn toàn mới. |
I saw where you parked when I pulled in. Tôi đã thấy chỗ đậu xe của ông khi tôi vào đây. |
Now if you poke it, it pulls in its tentacles. Bây giờ nếu bạn chọc vào nó, nó kéo những xúc tu vào trong. |
The last bus from Bitchville just pulled in. chuyến xe cuối từ thị trấn Những Ả Chó Cái vừa tới kìa. |
Whattaya pull in? Anh kiếm được bao nhiêu? |
Pulled in for repair a wounded duck. Nó đòi được chữa thương đấy. |
The Catholic Church pulled in 97 billion dollars last year according to the Wall Street Journal. Nhà thờ Thiên Chúa Giáo thu về 97 tỉ đô la năm ngoái theo như Tạp Chí Wall Street. |
Peter pulls in the net, which contains 153 large fish! Phi-e-rơ bèn kéo lưới vào, cả thảy là 153 con cá lớn! |
Okay, can - - can you pull up an image before the explosion but after the bus pulled in? Cậu có thể lật lại tấm hình trước vụ nổ nhưng sau khi xe buýt chuyển bánh không? |
They complied and pulled in a great catch of 153 fish! Các sứ đồ làm theo và kéo được mẻ lưới lớn với 153 con cá! |
I hear cars pulling in Tôi nghe tiếng máy xe |
Pull in there, and I'll be with you in 90 seconds. Ghé vào đó và tôi sẽ đến chỗ anh sau 90 giây. |
You're just in no condition right now to pull in. Chỉ là bây giờ cậu chưa có đủ điều kiện để tiếp tục thôi. |
I always tried to pull in projects. Tôi luôn cố gắng tạo dự án. |
I understand the man took off for the hills almost as soon as they pulled in. Tôi nghe nói gã đó bỏ đi lên dãy núi ngay sau khi ghé qua. |
A single individual who feels great urgency usually pulls in the first people. 2. Đối với cá nhân đơn lẻ, người nào hiểu thấu đáo tính cấp bách phải thay đổi thường được chọn đầu tiên. 2. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pull in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pull in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.